08/06/2022 11:19 | 826 lượt xem
Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng
Cùng học tiếng Trung chủ đề văn phòng tại Trung tâm ngoại ngữ AMANDA Hải Phòng
电脑 | Diàn nǎo | máy tính |
电话 | Diàn huà | điện thoại |
传真机 | Chuánzhēn jī | máy fax |
扫描仪 | Sǎomiáo yí | máy Scan |
复印机 | Fùyìnjī | máy photo |
复印纸 | Fùyìn zhǐ | Giấy Photo |
打印纸 | Dǎyìn zhǐ | Giấy in |
打印机 | Dǎyìnjī | máy in |
传真纸 | Chuánzhēn zhǐ | giấy Fax |
签字笔 | Qiānzì bǐ | bút ký |
文件夹 | Wénjiàn jiā | bìa hồ sơ |
白板笔 | Báibǎn bǐ | bút viết bẳng |
记号笔 | Jìhào bǐ | bút màu ghi nhớ |
办公贴 | Bàngōng tiē | giấy ghi nhớ |
纸杯 | Zhǐbēi | Cốc nhựa |
资料册 | Zīliào cè | album đựng tài liệu |
剪刀 | Jiǎndāo | kéo |
直尺 | Zhí chǐ | thước |
彩色长尾夹 | Cǎisè cháng wěi jiā | kẹp giấy nhiều màu |
大号账本夹 | Dà hào zhàng běn jiā | gúa đựng hồ sơ |
裁纸刀片 | Cái zhǐ dāopiàn | dao cắt giấy |
快干印泥 | Kuài gān yìnní | mực đóng dấu |
笔筒 | Bǐ tǒng | hộp bút |
复写纸 | Fù xiě zhǐ | giấy than |
液体胶水 | Yètǐ jiāo shuǐ | keo gián |
印油 | Yìn yóu | mực in |
涂改带 | Tú gǎi dài | băng dán trồng |
档案盒 | Dǎng’àn hé | hộp đựng hồ sơ |
活动挂图 | Huó dòng guà tú | bảng lật |
县挂式文件夹 | Xiàn guà shì wénjiàn jiā | bìa hồ sơ treo |
议程 | Yìchéng | nhật ký công tác |
盒式文件夹 | Hé shì wénjiàn jiā | bìa hồ sơ còng bật |
文件柜 | Wén jiàn guì | tủ đựng hồ sơ |
订书机 | Dìng shū jī | máy ghim |
橡皮图章 | Xiàngpí túzhāng | con dấu cao su |
胶带架 | Jiāodài jià | băng keo |
打孔器 | Dǎ kǒng qì | máy bấm lỗ |
皮筋 | Pí jīn | giây thun |
标签 | Biāo qiān | nhãn |
曲别针 | Qū bié zhēn | găm/ kẹp giấy |
图钉 | Tú dīng | đinh rệp |
订书钉 | Dìng shū dīng | kim găm |
Một số câu giao tiếp tiếng trung thông dụng trong văn phòng
A: 大家好,我是新来的人员。我叫梅英,今年24岁。请大家多多关照
Dàjiā hǎo, wǒ shì xīn lái de rényuán. Wǒ jiào Méiyīng, jīnnián 24 suì. Qǐng dàjiā duōduō guānzhào.
Xin chào mọi người, tôi là nhân viên mới đến. Tôi tên là Mai Anh, năm nay 24 tuổi, mong mọi người giúp đỡ.
B: 梅英姐好,我是晓玉,你可以叫我小玉。我是本公司的实习生。
Méi yīng jiě hǎo, wǒ shì xiǎoyù, nǐ kěyǐ jiào wǒ xiǎo yù. Wǒ shì běn gōngsī de shíxíshēng.
Em chào chị Mai Anh, em là Hiểu Ngọc, chị có thể gọi em là Tiểu Ngọc. Em là thực tập sinh ở đây.
A: 你实习几个月了?
Nǐ shíxí jǐ gè yuèle?
Em thực tập bao lâu rồi?
B: 一个月。等一会我们吃午饭时,可以叫小月一起去,她是财务科的人员。
Yīgè yuè. Děng yī huǐ wǒmen chī wǔfàn shí, kěyǐ jiào xiǎo yuè yīqǐ qù, tā shì cáiwù kē de rényuán.
Một tháng ạ, đợt lát nữa chúng ta đi ăn cơm có thể gọi cả Tiểu Nguyệt đi cùng, cô ấy là nhân viên phòng tài vụ.
A: 好的,到时候你叫我去啊。
Hǎo de, dào shíhòu nǐ jiào wǒ qù a.
Được, đến lúc đó em bảo chị nhé.
B: 嗯。
N’g
Vâng ạ.
Chi tiết liên hệ:
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC AMANDA
* Chuyên đào tạo Anh - Trung - Nhật - Hàn - Đức - Tin học văn phòng - Thiết kế đồ hoạ - Marketing Online
* Đào tạo Ielts Cam Kết Đầu Ra 6.5++
* Du học Hàn - Nhật - Đức
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 0392 609 699 (zalo)
Địa chỉ: Số 46 Nguyễn Tất Tố, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng ( 46/80 Quán Nam )
Gmail :ngoainguamandahp@gmail.com