06/07/2022 10:18 | 994 lượt xem
Học Tiếng Trung Chủ Đề Văn Phòng
Tiếng trung giờ đây đã là một loại ngôn ngữ rất phổ biến ở trên thế giới rồi. Bằng chứng là có rất nhiều người theo học. Và lựa chọn phương pháp học theo chủ đề để tiếp thu kiến thức một cách nhanh nhất. Ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu học tiếng Trung chủ đề văn phòng qua bài viết dưới đây nhé!
Những mẫu câu tiếng Trung thường được sử dụng trong văn phòng
1. 吃午饭
Chī wǔfàn
Tạm dịch: Ăn cơm trưa
2. 老板,早安
lǎobǎn, zǎo ān
Tạm dịch: chào buổi sáng sếp
3. 最近工作量太多了,每天都要加班
zuìjìn gōngzuò liàng tài duōle, měitiān dū yào jiābān
Tạm dịch: gần đây lượng công việc nhiều quá, ngày nào cũng phải tăng ca
4. 今天要加班吗
jīntiān yào jiābān ma?
Tạm dịch: Hôm nay có phải tăng ca không?
5. 今天工作怎么样?
Jīntiān gōngzuò zěnme yàng?
Tạm dịch: công việc hôm nay của bạn thế nào
6. 请您在给我一点时间,我一定会把这件事处理好
qǐng nín zài gěi wǒ yīdiǎn shíjiān, wǒ yīdìng huì bǎ zhè jiàn shì chǔlǐ hǎo
Tạm dịch: mong anh cho em thêm 1 chút thời gian, em nhất định sẽ giải quyết tốt chuyện này
7. 这份工作适合你吗?
Zhè fèn gōngzuò shìhé nǐ ma?
Tạm dịch: Công việc này phù hợp với bạn chứ!
8. 老板,要一杯咖啡吗?
Lǎobǎn, yào yībēi kāfēi ma?
Tạm dịch: Sếp có muốn một ly cà phê không?
9. 这张成绩单好漂亮
Zhè zhāng chéngjī dān hǎo piàoliang
Tạm dịch: Bảng báo cáo này thật đẹp
10. 公司这个月的生意怎么样?
Gōngsī zhège yuè de shēngyì zěnme yàng?
Tạm dịch: Hoạt động kinh doanh của công ty tháng này như thế nào?
11. 恭喜被公司录取
Gōngxǐ bèi gōngsī lùqǔ
Tạm dịch: Chúc mừng bạn đã được trúng tuyển vào công ty
12. 办公室食堂美观宽敞
Bàngōngshì shítáng měiguān kuānchǎng
Tạm dịch: Căng- tin văn phòng thật đẹp và rộng
13. 迟到的员工会被扣工资
chídào de yuángōng huì bèi kòu gōngzī
Tạm dịch: những nhân viên đi muộn sẽ bị trừ tiền lương
14. 公司包吃包住,工作环境非常好
gōngsī bāo chī bāo zhù, gōngzuò huánjìng fēicháng hǎo
Tạm dịch: công ty bao ăn bao ở, môi trường làm việc rất tốt
15. 希望大家会尽力完成好工作
xīwàng dàjiā huì jìnlì wánchéng hǎo gōngzuò
Tạm dịch: hi vọng mọi người sẽ cố gắng hết sức hoàn thành tốt công việc
16. 公司有很好的员工福利
Gōngsī yǒu hěn hǎo de yuángōng fúlì
Tạm dịch: công ty có đãi ngộ cho nhân viên rất tốt
17. 本月公司将组织一次旅行
Běn yuè gōngsī jiāng zǔzhī yīcì lǚxíng
Tạm dịch: tháng này công ty sẽ tổ chức đi du lịch
18. 公司的平均工资是多少?
Gōngsī de píngjūn gōngzī shì duōshǎo?
Tạm dịch: mức lương trung bình của công ty là bao nhiêu?
19. 你能把这个打印出来吗?
Nǐ néng bǎ zhège dǎyìn chūlái ma?
Tạm dịch: bạn có thể in tài liệu này ra không
20. 请立即更正此文件
Qǐng lìjí gēngzhèng cǐ wénjiàn
Tạm dịch: bạn hãy sửa ngay giấy tờ này
Từ vựng tiếng Trung văn phòng hay dùng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tạm dịch |
1 | 办公室 | Bàngōngshì | Văn phòng |
2 | 伙伴 | Huǒbàn | Đồng nghiệp |
3 | Qù gōngzuò | Qù gōngzuò | Đi làm |
4 | 下班 | Xiàbān | Tan làm |
5 | 文员 | Wényuán | Nhân viên kế toán |
6 | 总会计师 | Zǒng kuàijìshī | Kế toán trưởng |
7 | Zhùshǒu | 助手 | Trợ lý |
8 | 秘书 | Mìshū | Thư ký |
9 | 夜班 | Yèbān | Ca đêm |
10 | 白班 | Báibān | Ca ngày |
11 | 计时 | Jìshí | Chấm công |
12 | 商务旅行 | Shāngwù lǚxíng | Đi công tác |
13 | 定期报告 | Dìngqí bàogào | Báo cáo định kỳ |
14 | 日历 | Rìlì | Lịch làm việc |
15 | 备忘录 | Bèiwànglù | Sổ ghi nhớ |
16 | 恢复 | Huīfù | Phục chế |
17 | 打开电脑 | Dǎkāi diànnǎo | mở máy tính |
18 | 采购人员 | Cǎigòu rényuán | Nhân viên thu mua |
19 | 程序员 | Chéngxù yuán | Lập trình viên |
Tổng kết
Vừa rồi các bạn đã được tìm hiểu về học tiếng Trung chủ đề văn phòng. Hi vọng những mẫu câu thông dụng trên sẽ hỗ trợ cho các bạn quá trình làm việc ở công ty, nhà xưởng Trung Quốc. Đừng quên theo dõi tang Web của chúng tôi thường xuyên để nhận được nhiều bài viết hay và bổ ích nhé!
Chi tiết liên hệ:
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC AMANDA
* Chuyên đào tạo Anh - Trung - Nhật - Hàn - Đức - Tin học văn phòng - Thiết kế đồ hoạ - Marketing Online
* Đào tạo Ielts Cam Kết Đầu Ra
* Du học Hàn - Nhật - Đức
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 0392 609 699 (zalo)
Địa chỉ: Số 46 Nguyễn Tất Tố, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng ( 46/80 Quán Nam )
Gmail :ngoainguamandahp@gmail.com