12/07/2024 20:24 | 528 lượt xem
TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG
Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng là một trong những nội dung phổ biến mà mỗi người học tiếng Trung cần chú ý đến. Khi bạn học được nội dung này, không chỉ bạn có thể nâng cao kĩ năng ngoại ngữ, dễ dàng làm việc mà còn được trọng dụng hơn trong môi trường làm việc với ngôn ngữ thứ hai là tiếng Trung. Vì vậy, hãy cùng học tất tần tật về từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề Văn phòng nhé.
I. Từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ kèm dịch câu |
铅笔 | qiānbǐ | bút chì | 他用铅笔写字。 (Anh ấy viết bằng bút chì.) |
圆珠笔 | yuánzhūbǐ | bút bi | 我需要一支圆珠笔。 (Tôi cần một chiếc bút bi.) |
橡皮 | xiàngpí | cục tẩy | 你可以借我橡皮吗? (Bạn có thể cho tôi mượn cục tẩy không?) |
笔记本 | bǐjìběn | sổ tay | 她每天都写笔记本。 (Cô ấy viết vào sổ tay mỗi ngày.) |
订书机 | dìngshūjī | máy dập ghim | 办公室里有一个新的订书机。 (Trong văn phòng có một máy dập ghim mới.) |
文件夹 | wénjiànjiā | kẹp tài liệu | 我把文件放在文件夹里。 (Tôi đặt tài liệu vào kẹp tài liệu.) |
剪刀 | jiǎndāo | kéo | 请给我那把剪刀。 (Làm ơn đưa tôi cái kéo kia.) |
胶水 | jiāoshuǐ | keo dán | 这瓶胶水很好用。 (Chai keo này rất tốt.) |
便签 | biànqiān | giấy ghi chú | 我在便签上写了一个提醒。 (Tôi đã viết một nhắc nhở trên giấy ghi chú.) |
打印机 | dǎyìnjī | máy in | 打印机坏了,需要修理。 (Máy in bị hỏng, cần sửa chữa.) |
传真机 | chuánzhēnjī | máy fax | 办公室里有一台传真机。 (Trong văn phòng có một máy fax.) |
计算器 | jìsuànqì | máy tính | 他用计算器计算数据。 (Anh ấy dùng máy tính để tính toán dữ liệu.) |
白板 | báibǎn | bảng trắng | 我们在白板上写下计划。 (Chúng tôi viết kế hoạch lên bảng trắng.) |
马克笔 | mǎkèbǐ | bút dạ | 请用马克笔写字。 (Làm ơn viết bằng bút dạ.) |
U盘 | U pán | USB | 请把文件存到U盘里。 (Làm ơn lưu tài liệu vào USB.) |
II. Từ vựng Tiếng Trung về Chức danh trong văn phòng
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ kèm dịch câu |
经理 | jīnglǐ | giám đốc | 经理今天开会。 (Giám đốc hôm nay họp.) |
助理 | zhùlǐ | trợ lý | 助理帮忙准备资料。 (Trợ lý giúp chuẩn bị tài liệu.) |
秘书 | mìshū | thư ký | 秘书安排了会议。 (Thư ký đã sắp xếp cuộc họp.) |
主管 | zhǔguǎn | quản lý | 主管负责这个项目。 (Quản lý phụ trách dự án này.) |
员工 | yuángōng | nhân viên | 员工们在办公室工作。 (Nhân viên làm việc trong văn phòng.) |
实习生 | shíxíshēng | thực tập sinh | 实习生正在学习。 (Thực tập sinh đang học hỏi.) |
部门经理 | bùmén jīnglǐ | trưởng phòng | 部门经理在讨论计划。 (Trưởng phòng đang thảo luận kế hoạch.) |
总裁 | zǒngcái | tổng giám đốc | 总裁出差去了。 (Tổng giám đốc đi công tác.) |
董事长 | dǒngshì zhǎng | chủ tịch hội đồng quản trị | 董事长参加了会议。 (Chủ tịch hội đồng quản trị tham gia cuộc họp.) |
财务主管 | cáiwù zhǔguǎn | quản lý tài chính | 财务主管正在做预算。 (Quản lý tài chính đang lập ngân sách.) |
市场总监 | shìchǎng zǒngjiān | giám đốc marketing | 市场总监在策划新项目。 (Giám đốc marketing đang lập kế hoạch dự án mới.) |
人事经理 | rénshì jīnglǐ | giám đốc nhân sự | 人事经理在面试新员工。 (Giám đốc nhân sự đang phỏng vấn nhân viên mới.) |
技术主管 | jìshù zhǔguǎn | quản lý kỹ thuật | 技术主管正在解决问题。 (Quản lý kỹ thuật đang giải quyết vấn đề.) |
客服主管 | kèfù zhǔguǎn | quản lý dịch vụ khách hàng | 客服主管在处理投诉。 (Quản lý dịch vụ khách hàng đang xử lý khiếu nại.) |
销售经理 | xiāoshòu jīnglǐ | giám đốc bán hàng | 销售经理在制定销售策略。 (Giám đốc bán hàng đang lập chiến lược bán hàng.) |
III. Từ vựng Tiếng Trung về Các hoạt động trong văn phòng
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ kèm dịch câu |
开会 | kāihuì | họp | 我们下午两点开会。 (Chúng tôi họp vào lúc 2 giờ chiều.) |
发邮件 | fā yóujiàn | gửi email | 请发邮件给客户。 (Làm ơn gửi email cho khách hàng.) |
接电话 | jiē diànhuà | nghe điện thoại | 她正在接电话。 (Cô ấy đang nghe điện thoại.) |
打印文件 | dǎyìn wénjiàn | in tài liệu | 请打印这份文件。 (Làm ơn in tài liệu này.) |
复印 | fùyìn | photocopy | 我需要复印这些文件。 (Tôi cần photocopy những tài liệu này.) |
整理资料 | zhěnglǐ zīliào | sắp xếp tài liệu | 他在整理资料。 (Anh ấy đang sắp xếp tài liệu.) |
安排会议 | ānpái huìyì | sắp xếp cuộc họp | 秘书安排了会议时间。 (Thư ký đã sắp xếp thời gian cuộc họp.) |
编写报告 | biānxiě bàogào | viết báo cáo | 她正在编写报告。 (Cô ấy đang viết báo cáo.) |
设计方案 | shèjì fāng'àn | thiết kế kế hoạch | 经理在设计新方案。 (Giám đốc đang thiết kế kế hoạch mới.) |
审核 | shěnhé | phê duyệt | 他在审核合同。 (Anh ấy đang phê duyệt hợp đồng.) |
预约 | yùyuē | hẹn | Chia sẻ Tin liên quan Tin mới Khai giảng các khóa Tin học và Ngoại ngữ tháng 2 - 2025 Tuyển Dụng: Giáo Viên Dạy Tiếng Đức Tại Hải Phòng Bỏ túi 50+ từ vựng và mẫu câu Tiếng Hàn chủ đề Ngày Tết So sánh các cấp độ TOPIK tiếng Hàn từ A1 đến C2: Lựa chọn cấp độ phù hợp nhất cho bạn Những từ ngữ tiếng Đức dễ gây nhầm lẫn mà bạn cần biết Download Giáo Trình Chuẩn HSK Tiếng Trung Full Công cụ đắc lực mà dân văn phòng phải biết để làm việc hiệu quả |