26/05/2024 10:20 | 1029 lượt xem
Những Từ vựng và Mẫu câu tiếng Đức cần chú ý khi tới sân bay tại Đức
I. Từ vựng tiếng Đức ở sân bay - Am Flughafen( ở sân bay)
Những từ vựng thường xuất hiện ở khu vực sân bay cần lưu ý
1. Der Check – heft – Automat,- en máy check in tự động
2. Der Check – in – Schalter,- quầy check in
3. Die Bordkarte,- n thẻ lên máy bay
4. Der Reisepass,- pässe hộ chiếu
5. Die Ankunft,- Ankünfte chuyến đến
6. Der Abflug,- Abflüge chuyến đi
7. Das Terminal,- s nhà ga
8. Der Zoll( nur Sg.) hải quan
9. Die Sicherheitskontrolle,- n kiểm tra an ninh
10. Die Ticketkontrolle,- n kiểm tra vé
11. Der Duty – free – Laden,- Läden cửa hàng miễn thuế
12. Die Fluggasttreppe,- n cầu thang lên máy bay
13. Der Flugsteig,- e cửa lên máy bay
14. Die Fluggastbrücke,- n cầu nối vào máy bay
15. Der Kontrollturm,- türme tháp điều khiển
16. Der Fluglotse,- n kiểm soát viên không lưu
17. Die Anzeigetafel,- n bảng thông báo
18. Der Langstreckenflug,- flüge chuyến bay dài
19. Der Auslandsflug,- flüge chuyến bay quốc tế
20. Der Inlandsflug,- flüge chuyến bay quốc nội
21. Die Zwischenlandung,- en điểm quá cảnh
22. Das Übergepäck( nur Sg.) hành lý quá cân
23. Das Gepäckband,- bänder băng chuyền hành lý
24. Die Gepäckkontrolle,- n kiểm tra hành lý
25. Der Währungsumtausch( nur Sg.) thu đổi ngoại tệ
Sân bay Frankfurt Am Main ( Đức)
II. Từ vựng Tiếng Đức trong Máy bay - Im Flugzeug( trong máy bay)
Những từ vựng về các vật dụng cũng như hành động thường diễn ra trên máy bay
Das Handgepäck( nur Sg.) hành lý xách tay
Der Gang,- Gänge lối đi
Der Notausgang,- gänge lối thoát hiểm
Das Gepäckfach,- fächer ngăn hành lý
Der Sitzplatz,- plätze chỗ ngồi
Die Sicherheitsanweisung,- en hướng dẫn an toàn
Die Flugbegleiterin,- nen nữ tiếp viên hàng không
Der Flugbegleiter,- nam tiếp viên hàng không
Der Pilot,- en phi công( nam)
Die Pilotin,- nen phi công( nữ)
Die erste Klasse,- n khoang hạng nhất
Die Bussinessklasse,- n khoang hạng thương gia
Die Economyklasse,- n khoang phổ thông
Das Luftdüse,- n vòi phun khí
Der Nichtraucherflug,- flüge chuyến bay không hút thuốc
Die Leselampe,- n đèn đọc sách
Die Sitznummer,- n số ghế
Die Sitzreihe,- n hàng ghế
Der Sicherheitsgurt,- e dây an toàn
Die Start- und Landebahn,- en đường băng
Die Sauerstoffmaske,- n mặt nạ dưỡng khí
sich anschnallen thắt dây an toàn
starten – landen cất cánh – hạ cánh
III. Từ vựng Tiếng Đức về máy bay - Das Flugzeug( máy bay)
Những từ vựng Tiếng Đức về một chiếc máy bay
Das Fenster,- cửa sổ
Der Rumpf,- Rümpfe thân máy
Der Bug,- e mũi
Das Heck,- e đuôi
Die Tragfläche,- n cánh
Die Flugzeugtür,- en cửa máy bay
Der Gepäckraum,- räume khoang hành lý
Das Fahrwerk,- e bánh
Das Cockpit,- s buồng lái
Das Triebwerk,- e động cơ
Máy bay của hãng hàng không Đức Lufthansa
IV. Mẫu câu Tiếng Đức thông dụng sử dụng tại Sân bay
1. Ich möchte morgen nach Paris fliegen. Sagen Sie mir bitte die direkten Flüge dorthin!
Tôi muốn bay đi Paris sáng mai. Xin cho biết có chuyến trực tiếp nào đến đấy không?
2. Gibt es eine direkte Flugverbindung nach Genf?
Có chuyến bay thẳng nào đến Genf không?
3. Tut mir Leid, morgen gibt es keine direkte Flugverbindung nach NewYork
Tiếc là buổi sáng không có chuyến bay thẳng nào đến NewYork cả
4. Sie müssen eine Stunde vor dem Abflug an der Rezeption einchecken
Ông phải mất 1 giờ ở quầy phục vụ để làm thủ tục
5. Ich muss den Flug umbuchen.
Tôi phải đổi chuyến bay
6. Was kostet eine Umbuchung?
Thủ tục đổi chuyến giá bao nhiêu?
7. Ich muss diesen Flug annullieren.
Tôi phải hủy chuyến bay.
8. Das ist das Flugticket, hier die Bordkarte.
Đây là vé máy bay. Đây là thẻ đăng ký
9. Wie viel Gepäck darf man aufgeben?
Được mang bao nhiêu hành lý?
10. Wie viel Gepäck ist kostenfrei?
Được miễn phí bao nhiêu hành lí?
11. Ich möchten đen Koffer und die Reisetasche hier aufgeben
Tôi muốn chuyển Va li và túi du lịch này.
12. Stellen Sie Ihr Gepäck bitte auf die Waage!
Xin cho hành lý của ông lên cân
13. Es wiegt 24 Kilo. Sie müssen Übergepäck bezahlen Nó nặng 24 kg.
Ông phải thanh toán tiền quá trọng lượng
14. Darf ich die Reisetaschen hier als Handgepäck nehmen?
Có thể để túi du lịch nay làm đồ xách tay được không?
15. Natürlich, wie Sie wollen.
Đương nhiên, tùy anh.
16. Was kostet die Gebühr für das Übergepäck?
Quá trọng lượng này là phải bao nhiêu tiền?
17. Hier sind Ihre Gepäckscheine. Sie können jetzt durch die Sicherheitskontrolle gehen.
Đây là thẻ hành lí của ông. Ông có thể tiến hành kiểm tra an toàn?
18. Ziehen Sie sich bitte den Mantel aus!
Xin mời ông cởi áo khoác!
19. Das Messer dürfen Sie leider nicht mitnehmen.
Con dao này rất tiếc là ông không mang được
20. Zeigen Sie bitte die Bordkarte!
Vui lòng xuất trình thẻ lên máy bay
21. Bitte, das Rauchen einstellen!
Hãy ngừng hút thuốc lá
22. Bitte, anschnallen!
Hãy thắt dây an toàn
23. Legen Sie bitte den Sicherheitsgurt an!
Xin thắt dây an toàn
24. An beiden Seiten der Kabine finden. Sie einen Notausgang
Hai bên khoang, bạn có thể thấy lối thoát hiểm
25. Drücken Sie den Knopf an der Armlehne wenn Sie bequemer sitzen wollen!
Nhấn nút ở chỗ ngồi nếu bạn muốn ngồi thoải mái hơn
26. Wie hoch fliegen wir?
Chúng ta đang ở độ cao bao nhiêu?
27. Ich bin luftkrank. Haben Sie Arznei gegen Luftkrankheit?
Tôi bị say( máy bay). Anh có thuốc chống say không?
28. Mir ist übel. Kann ich noch eine Tablette bekommen?
Tôi không thoải mái. Có thể dùng 1 viên thuốc không?
29. Während Start und Landung müssen Sie sich anschnallen.
Khi khởi động và hạ cánh, các bạn phải thắt dây an toàn
30. Meine Damen und Herren, wir werden in wenigen Minuten den Frankfurter Flughafen erreichen und wünschen Ihnen einen angenehmen Aufenthalt in Deutschland.
Thưa các quý bà và quý ông. Chúng ta sẽ đáp xuống sân bay Frankurter trong ít phút, và xin chúc các vị tham quan vui vẻ tại Đức
Hình ảnh một sân bay tại Đức
Trên đây là bài viết chia sẻ về nội dung cơ bản từ vựng và mẫu câu phổ thông được sử dụng tại sân bay mà các bạn du học nghề cần nắm rõ.
Chi tiết liên hệ:
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC AMANDA
Chuyên đào tạo Tiếng Trung - Đức - Hàn - Nhật - Tin học văn phòng
* Du Học Đức - Du Học Nghề CHLB Đức
* Du học Hàn Quốc
* Phòng Tuyển Sinh
Tel: 0392.609.699 (zalo)
Địa chỉ: Số 46 Nguyễn Tất Tố, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng ( Số 46/ 80 Quán Nam )