25/04/2023 11:00 | 1262 lượt xem
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG
Link học tiếng Đức Online Miễn Phí: https://youtu.be/LTHW6D2pRGs
Das Besteck, -e: bộ thìa dĩa dao
Der Löffel, -: thìa
Die Gabel, -n: dĩa
Das Messer, -: dao
Der Teller, -: đĩa
Die Tasse, -n: tách (trà, cafe)
Das Glas, –Gläser: ly, cốc (nước, nước ép…)
Die Flasche, -n: chai
Die Serviette, -n: khăn ăn
Der Aschenbecher, -: gạt tàn thuốc
Die Speisekarte, -n: thực đơn = das Menü,-s
Der Kinderstuhl, -stühle: ghế trẻ em
Die Getränkekarte, -n: menu đồ uống
Die Beilage, -n: đồ ăn kèm
Die Vorspeise, -n: món khai vị
Die Hauptspeise, -n: đồ ăn chính
Die Nachspeise, -n: tráng miệng
Der Kellner, – / die Kellnerin, -nen: bồi bàn
Die Reservierung, -en: đặt bàn trước
Die Bedienung, -en: sự phục vụ
Die Rechnung, -en: hóa đơn
Das Trinkgeld: tiền tip
Das Wechselgeld: tiền thừa, tiền thối lại
Ich hätte/möchte/nehme/bekomme gern…: tôi muốn…
Ich würde gern zahlen, bitte/Ich möchte gern zahlen/Können Sie mir bitte die Rechnung bringen?/Die Rechnung, bitte: tôi muốn thanh toán.
Einen Tisch reservieren/bestellen: đặt bàn trước
Stimmt so! = Das Wechselgeld ist für Sie! Khỏi thối/ Ông/ bà có thể giữ lại tiền dư!
=> Xem thêm: Khoá học tiếng Đức A1 tại Hải Phòng
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC AMANDA
* Chuyên đào tạo Tiếng Trung - Hàn - Đức - Nhật - Tin học văn phòng - Thiết kế đồ hoạ - Marketing Online
* Du Học Đức - Du Học Nghề CHLB Đức
* Du học Hàn - Nhật
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 0392 609 699 (zalo)
Địa chỉ: Số 46 Nguyễn Tất Tố, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng ( Ngay đoạn 80 Quán Nam )
Gmail :ngoainguamandahp@gmail.com