21/06/2024 22:15 | 460 lượt xem
Top Các Từ Vựng Tiếng Hàn Văn Phòng Đơn Giản Mà Dễ Nhớ
Tiếng Hàn giờ đây là ngôn ngữ được rất nhiều người quan tâm và theo học, đặc biệt là với đối tượng người đi làm. Chính vì thế, từ vựng tiếng Hàn văn phòng trở nên thông dụng và quan trọng hơn bao giờ hết. Vậy hãy cùng tìm hiểu ngay bài viết dưới đây để khám phá Top Các Từ Vựng Tiếng Hàn Văn Phòng Đơn Giản Mà Dễ Nhớ nhé!
Học tiếng Hàn có gì thú vị?
Hệ thống chữ cái Hàn Quốc hay còn gọi là Hangeul, được tạo ra bởi vua Sejong Đại đế vào thế kỷ 15 và được coi là một trong những hệ thống chữ cái dễ học nhất thế giới.
Sở dĩ tiếng Hàn thú vị không chỉ đơn giản là hệ thống chữ cái dễ học mà còn nằm ở phong cảnh, văn hóa, ăn uống Hàn Quốc cùng với đó là nền âm nhạc K-pop và K-drama,…
Nếu bạn học tiếng Hàn, bạn có thể thưởng thức những bài hát và phim ưa thích mà không cần phụ đề, học tiếng Hàn giúp bạn được thử nghiệm các món ăn truyền thống và giao tiếp với người dân địa phương. Đặc biệt, tiếng Hàn cũng giúp bạn dễ dàng hơn khi du lịch trong nước Hàn Quốc, giao tiếp với người dân địa phương và giúp bạn hiểu sâu hơn về văn hóa và truyền thống của đất nước này cũng như là thuận lợi hơn trong công việc có liên quan đến tiếng Hàn.
Mẫu các từ vựng tiếng Hàn chủ đề văn phòng
Tiếng Hàn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
회의 | Hoe-ui | Họp |
보고서 | Bo-go-seo | Báo cáo |
문서 | Mun-seo | Tài liệu |
컴퓨터 | Keom-pyu-teo | Máy tính |
프린터 | Peu-rin-teo | Máy in |
회의실 | Hoe-ui-sil | Phòng họp |
사무용품 | Sa-mu-yong-pum | Vật dụng văn phòng |
이메일 | I-mei-eil | |
회사 | hoe-sa | Công ty |
사무실 | sa-mu-sil | Văn phòng |
회사원 | hoe-sa-won | Nhân viên công ty |
계약서 | gye-yeok-seo | Hợp đồng |
발표 | bal-pyo | Trình bày, thuyết trình |
업무 | eop-mu | Công việc |
업무보고 | eop-mu-bo-go | Báo cáo công việc |
일정 | il-jeong | Lịch làm việc |
합의 | hap-ui | Thống nhất |
협상 | hyeop-sang | Đàm phán |
업데이트 | eob-dei-teu | Cập nhật |
협력 | hyeop-ryeok | Hợp tác, liên kết |
미팅 | mi-ting | Cuộc gặp, họp |
결재 | gyeol-jae | Duyệt, ký duyệt |
예약 | ye-ya-k | Đặt trước |
회의록 | hoe-ui-rok | Biên bản cuộc họp |
Một số mẫu câu giao tiếp hay nhất khi làm văn phòng
Tiếng Hàn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
안녕하세요. 사무실에 오신 것을 환영합니다. | An-nyeong-ha-se-yo. Sa-mu-si-re o-sin-geul hwan-yeong-ham-ni-da | Xin chào. Chào mừng bạn đến văn phòng. |
회의실에서 회의가 있습니다. | Hoe-ui-si-re-seo hoe-ui-ga i-sseum-ni-da | Có cuộc họp ở phòng họp. |
보고서를 작성해야 합니다. | Bo-go-seo-reul jak-saeng-hae-ya ham-ni-da | Phải viết báo cáo. |
컴퓨터가 고장 났어요. | Keom-pyu-teo-ga go-jang na-sseo-yo | Máy tính hỏng rồi. |
오늘 전화 통화가 많았어요. | O-neul jeon-hwa tong-hwa-ga ma-na-sseo-yo | Hôm nay điện thoại bận rộn. |
이메일을 확인해 주세요. | I-mei-e-reul hwan-gyeong-hae ju-se-yo | Hãy kiểm tra email. |
사무용품을 구입해야 합니다. | Sa-mu-yong-pum-eul gu-ip-hae-ya ham-ni-da | Phải mua vật dụng văn phòng. |
저녁에 회식이 있습니다. | Jeo-nyeok-e hoe-sik-i i-sseum-ni-da | Có tiệc tối. |
프린터가 작동하지 않아요. | Peu-rin-teo-ga jak-dong-ha-ji anh-a-yo | Máy in không hoạt động. |
어제 회의 결과를 토론했습니다. | Eo-je hoe-ui gyeol-gu-reul to-ron-haess-seum-ni-da | Hôm qua đã thảo luận về kết quả cuộc họp. |
하루 몇 시간 근무하세요? | halu myeoch sigan geunmuhaseyo? | Bạn làm việc bao nhiêu giờ một ngày? |
저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요. | jeoneun saelo waseo jal mollayo, galeuchyeojuseyo. | Tôi mới đến nên không biết, mong mọi người chỉ bảo. |
저희들은 일을 언제 시작해요? | jeohuideul-eun il-eul eonje sijaghaeyo? | Khi nào chúng ta bắt đầu công việc? |
저는 노력하겠습니다. | jeoneun nolyeoghagessseubnida. | Tôi sẽ cố gắng hơn. |
그건 절대 무리입니다! | geugeon jeoldae muliibnida! | Điều đó tuyệt đối không thể! |
그 계획에 반대합니다. | geu gyehoeg-e bandaehabnida. | Tôi phản đối kế hoạch đó |
당신의 말에 반대합니다. | dangsin-ui mal-e bandaehabnida. | Tôi không đồng ý với điều anh nói |
월급 명 세서를 보여주세요 | wolgeub myeong seseoleul boyeojuseyo | Cho tôi xem bảng lương |
저는 금방 나갔다 올께요. | jeoneun geumbang nagassda olkkeyo. | Tôi xin phép ra ngoài 1 chút rồi sẽ vào ngay |
이번달 제 월급이 얼마예요? | ibeondal je wolgeub-i eolmayeyo? | Tháng này lương của tôi được bao nhiêu? |
무엇을 도와드릴까요? | mueos-eul dowadeulilkkayo? | Tôi có thể giúp gì cho bạn? |
Cách để học tiếng Hàn tốt nhất
Học từ những kiến thức cơ bản nhất sẽ giúp bạn tiếp cận tiếng Hàn một cách dễ dàng hơn. Ngoài ra, các bạn có thể sử dụng hệ thống học tập đa dạng: Sử dụng sách giáo trình, ứng dụng di động, trang web, video, podcast và các nguồn tài nguyên trực tuyến khác để học tiếng Hàn. Kết hợp các phương pháp học khác nhau để có trải nghiệm học tập đa chiều.
Thực hành nghe nói đọc viết: Luyện nghe, nói, đọc và viết hàng ngày để cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Hàn của bạn. Tham gia các lớp học, nhóm học, hoặc tìm người bạn học cùng để luyện tập và trao đổi ngôn ngữ.
Thực hành thường xuyên: Chủ động thực hành tiếng Hàn mỗi ngày để củng cố kiến thức và cải thiện khả năng giao tiếp.
Bên cạnh đó, các bạn có thể đăng ký khóa học tiếng Hàn cũng sẽ giúp bạn tiếp xúc với ngôn ngữ Hàn Quốc được nhanh hơn, mang lại hiệu quả học tốt hơn.
Tổng kết
Qua bài viết mà chúng tôi vừa giới thiệu cho các bạn, hy vọng sẽ giúp ích trong việc học tiếng Hàn. Những điều này chỉ là một phần nhỏ trong khi học tiếng Hàn. Việc học một ngôn ngữ mới luôn đem đến những trải nghiệm mới lạ và bổ ích. Chúc bạn học tiếng Hàn thật tuyệt vời!
Chi tiết liên hệ:
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC AMANDA
Chuyên đào tạo Tiếng Trung - Đức - Hàn - Nhật - Tin học văn phòng
* Du Học Đức - Du Học Nghề CHLB Đức
* Du học Hàn Quốc
* Phòng Tuyển Sinh
Tel: 0392.609.699 (zalo)
Địa chỉ: Số 46 Nguyễn Tất Tố, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng ( Số 46/ 80 Quán Nam )
Gmail: ngoainguamandahp@gmail.com