CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO AMANDA
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ
    • Phần mềm
    • Thiết Kế Web Chuẩn SEO
  • Tin tức
  • Kiến thức
  • Khoá học
    • Đào tạo tin học văn phòng
    • Đào tạo ngoại ngữ
      • Đào tạo tiếng Trung
      • Đào tạo tiếng Hàn Quốc
      • Đào tạo Tiếng Đức
      • Đào tạo tiếng Nhật
      • Đào tạo tiếng Anh
      • Du Học và XK Lao Động
    • Du Học và XK Lao Động
      • Du Học Nghề Đức
      • Du Học Hàn Quốc
      • Du Học Nhật Bản
      • XKLD Hàn Quốc
      • XKLD Nhật Bản
    • Đào tạo thiết kế đồ họa
      • Khóa học đồ họa 3ds Max
      • Khóa học đồ họa Autocad
      • Khóa học vẽ Coreldraw
      • Khóa học đồ họa Photoshop
      • Khóa học Illustrator
      • Khóa học vẽ Sketchup
    • Đào tạo thiết kế website
    • Đào tạo Seo website
    • Dạy sửa chữa máy tính
    • Đào tạo kế toán
    • Khóa đào tạo khác
  • Thư viện
    • Hình ảnh
    • Video
  • Liên hệ
Đăng ký ngay
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO AMANDA

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO AMANDA

Trung tâm ngoại ngữ - Tin học Amanda

46 Nguyễn Tất Tố, Lê Chân, Hải Phòng

0965.113.913

Các khóa đào tạo

  • Đào tạo tin học văn phòngĐào tạo tin học văn phòng
  • Đào tạo ngoại ngữĐào tạo ngoại ngữ
    • Đào tạo tiếng TrungĐào tạo tiếng Trung
    • Đào tạo tiếng Hàn QuốcĐào tạo tiếng Hàn Quốc
    • Đào tạo Tiếng ĐứcĐào tạo Tiếng Đức
    • Đào tạo tiếng NhậtĐào tạo tiếng Nhật
    • Du Học và XK Lao ĐộngDu Học và XK Lao Động
    • Đào tạo tiếng AnhĐào tạo tiếng Anh
  • Du Học và XK Lao ĐộngDu Học và XK Lao Động
    • Du Học Nghề ĐứcDu Học Nghề Đức
    • Du Học Hàn QuốcDu Học Hàn Quốc
    • Du Học Nhật BảnDu Học Nhật Bản
    • XKLD Hàn QuốcXKLD Hàn Quốc
    • XKLD Nhật BảnXKLD Nhật Bản
  • Đào tạo thiết kế đồ họaĐào tạo thiết kế đồ họa
    • Khóa học đồ họa AutocadKhóa học đồ họa Autocad
    • Khóa học đồ họa 3ds MaxKhóa học đồ họa 3ds Max
    • Khóa học đồ họa PhotoshopKhóa học đồ họa Photoshop
    • Khóa học IllustratorKhóa học Illustrator
    • Khóa học vẽ CoreldrawKhóa học vẽ Coreldraw
    • Khóa học vẽ SketchupKhóa học vẽ Sketchup
  • Đào tạo thiết kế websiteĐào tạo thiết kế website
  • Đào tạo Seo websiteĐào tạo Seo website
  • Dạy sửa chữa máy tínhDạy sửa chữa máy tính
  • Đào tạo kế toánĐào tạo kế toán
  • Khóa đào tạo khácKhóa đào tạo khác
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ
    • Phần mềm
    • Thiết Kế Web Chuẩn SEO
  • Tin tức
  • Kiến thức
  • Thư viện
    • Hình ảnh
    • Video
  • Liên hệ
Trung tâm ngoại ngữ tin học Hải Phòng
Trung tâm đào tạo tin học Hải Phòng
Đăng ký ngay

Tin mới nhất

  • Khai giảng các khóa Tin học và Ngoại ngữ tháng 9 - 2025
  • Tuyển Dụng: Giáo Viên Dạy Tiếng Đức Tại Hải Phòng
  • 20+ Từ lóng tiếng Trung mà Gen Z Trung Quốc thường hay dùng
  • Học tiếng Đức bằng ChatGPT qua 10 Prompt (câu lệnh) mới nhất 2025
  • Thi chứng chỉ MOS bao nhiêu tiền - Tổng hợp lệ phí học và thi chi tiết
  • 9+ Font chữ đẹp Tiếng Việt FREE cho Word, Powerpoint dễ cài đặt
  • 5+ cách chỉnh sửa file PDF sang word không lỗi font, hiệu quả 100%

Hỗ trợ trực tuyến

Tư vấn 1: 0965 113 913

Tư vấn 2: 0392609699

Tư vấn 3: 0867113 913

Sửa máy tính hải phòng Dạy cắt tóc chuyên nghiệp Hải Phòng Dạy sửa điều hòa Khai giang liên tục các lớp tin học 2022
Thành thạo tiếng Trung cùng từ vựng chủ đề Thời tiết, khí hậu
  1. Đào tạo ngoại ngữ
  2. Đào tạo tiếng Trung
  3. Thành thạo tiếng Trung cùng từ vựng chủ đề Thời tiết, khí hậu

Thành thạo tiếng Trung cùng từ vựng chủ đề Thời tiết, khí hậu

Mục lục [Ẩn]
  • Thành thạo tiếng Trung cùng từ vựng chủ đề Thời tiết, khí hậu
    • Từ vựng tiếng Trung mô tả thời tiết, hậu
    • Từ vựng tiếng Trung về các loại thời tiết và khí hậu 
    • Mẫu câu tiếng Trung sử dụng Từ vựng chủ đề thời tiết, khí hậu
    • Kết luận

04/10/2024 20:00  | 1188 lượt xem

Thành thạo tiếng Trung cùng từ vựng chủ đề Thời tiết, khí hậu

Khi học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng về thời tiết và khí hậu là vô cùng cần thiết, giúp bạn giao tiếp tự tin trong các tình huống hàng ngày. Từ vựng chủ đề thời tiết khí hậu không chỉ giúp bạn miêu tả hiện tượng thời tiết, mà còn tạo nền tảng vững chắc để thảo luận các vấn đề môi trường, thời tiết toàn cầu. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn khám phá những từ vựng quan trọng và các mẫu câu thiết yếu trong tiếng Trung về thời tiết và khí hậu để nhanh chóng thành thạo tiếng Trung.

 


Từ vựng tiếng Trung mô tả thời tiết, hậu

Tiếng Trung

Nghĩa Tiếng Việt

Phiên Âm

Ví Dụ

晴天 (qíng tiān)

Trời nắng

qíng tiān

今天是晴天。- Hôm nay trời nắng.

阴天 (yīn tiān)

Trời râm

yīn tiān

明天是阴天。- Ngày mai trời râm.

雨 (yǔ)

Mưa

yǔ

外面下雨了。- Ngoài trời đang mưa.

风 (fēng)

Gió

fēng

今天风很大。- Hôm nay gió rất lớn.

雪 (xuě)

Tuyết

xuě

冬天经常下雪。- Mùa đông thường có tuyết.

温暖 (wēn nuǎn)

Ấm áp

wēn nuǎn

春天的天气很温暖。- Thời tiết mùa xuân rất ấm áp.

寒冷 (hán lěng)

Lạnh giá

hán lěng

今天非常寒冷。- Hôm nay rất lạnh.

湿润 (shī rùn)

Ẩm ướt

shī rùn

夏天这里很湿润。- Mùa hè ở đây rất ẩm ướt.

炎热 (yán rè)

Nóng nực

yán rè

沙漠里很炎热。- Sa mạc rất nóng nực.

凉爽 (liáng shuǎng)

Mát mẻ

liáng shuǎng

秋天的空气很凉爽。- Không khí mùa thu rất mát mẻ.

晴朗 (qíng lǎng)

Trời trong

qíng lǎng

今天的天空非常晴朗。- Hôm nay bầu trời rất trong.

闷热 (mēn rè)

Oi bức

mēn rè

这个房间很闷热。- Căn phòng này rất oi bức.

凉快 (liáng kuài)

Dễ chịu, mát mẻ

liáng kuài

晚上天气凉快了。- Thời tiết ban đêm dễ chịu hơn.

多云 (duō yún)

Nhiều mây

duō yún

今天是多云的天气。- Hôm nay trời nhiều mây.

天气 (tiān qì)

Thời tiết

tiān qì

今天的天气很好。- Thời tiết hôm nay rất đẹp.

Thành thạo tiếng Trung cùng từ vựng chủ đề Thời tiết, khí hậu

 


Từ vựng tiếng Trung về các loại thời tiết và khí hậu 

Tiếng Trung

Nghĩa Tiếng Việt

Phiên Âm

Ví Dụ

气候 (qì hòu)

Khí hậu

qì hòu

热带气候 - Khí hậu nhiệt đới.

雾 (wù)

Sương mù

wù

早晨有很多雾。- Buổi sáng có nhiều sương mù.

冰雹 (bīng báo)

Mưa đá

bīng báo

昨天下了冰雹。- Hôm qua có mưa đá.

台风 (tái fēng)

Bão

tái fēng

台风即将来临。- Bão sắp tới.

沙尘暴 (shā chén bào)

Bão cát

shā chén bào

沙尘暴非常危险。- Bão cát rất nguy hiểm.

雷雨 (léi yǔ)

Mưa giông

léi yǔ

晚上会有雷雨。- Tối nay sẽ có mưa giông.

龙卷风 (lóng juǎn fēng)

Lốc xoáy

lóng juǎn fēng

龙卷风摧毁了村庄。- Lốc xoáy đã tàn phá ngôi làng.

雪崩 (xuě bēng)

Lở tuyết

xuě bēng

雪崩阻挡了道路。- Tuyết lở đã chặn đường.

霜冻 (shuāng dòng)

Sương giá

shuāng dòng

今晚会有霜冻。- Tối nay sẽ có sương giá.

高温 (gāo wēn)

Nhiệt độ cao

gāo wēn

这个夏天的高温创纪录。- Nhiệt độ cao mùa hè này đạt kỷ lục.

低温 (dī wēn)

Nhiệt độ thấp

dī wēn

北方的冬天低温很多。- Mùa đông ở miền Bắc rất lạnh.

干燥 (gān zào)

Khô hạn

gān zào

沙漠地区很干燥。- Khu vực sa mạc rất khô hạn.

潮湿 (cháo shī)

Ẩm thấp

cháo shī

夏天这里特别潮湿。- Mùa hè ở đây rất ẩm thấp.

雨季 (yǔ jì)

Mùa mưa

yǔ jì

东南亚的雨季很长。- Mùa mưa ở Đông Nam Á kéo dài.

干季 (gān jì)

Mùa khô

gān jì

干季没有多少雨水。- Mùa khô có ít mưa.

极地气候 (jí dì qì hòu)

Khí hậu cực

jí dì qì hòu

极地气候非常寒冷。- Khí hậu vùng cực rất lạnh.

热带 (rè dài)

Nhiệt đới

rè dài

热带地区的气候湿润。- Khí hậu ở khu vực nhiệt đới ẩm ướt.

温带 (wēn dài)

Ôn đới

wēn dài

温带的四季分明。- Khí hậu ôn đới có bốn mùa rõ rệt.

赤道 (chì dào)

Xích đạo

chì dào

赤道附近的气候炎热。- Khí hậu gần xích đạo rất nóng.

高山气候 (gāo shān qì hòu)

Khí hậu núi cao

gāo shān qì hòu

高山气候变化快。- Khí hậu núi cao thay đổi nhanh.

 


Mẫu câu tiếng Trung sử dụng Từ vựng chủ đề thời tiết, khí hậu

  1. 今天的天气怎么样? (Jīntiān de tiānqì zěnmeyàng?) - Thời tiết hôm nay thế nào?
  2. 明天会下雨吗? (Míngtiān huì xiàyǔ ma?) - Ngày mai có mưa không?
  3. 今天的气温是多少? (Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo?) - Nhiệt độ hôm nay bao nhiêu?
  4. 我们出去的时候会有风吗? (Wǒmen chūqù de shíhòu huì yǒu fēng ma?) - Khi chúng ta ra ngoài sẽ có gió không?
  5. 夏天这里经常下雨。 (Xiàtiān zhèlǐ jīngcháng xiàyǔ.) - Mùa hè ở đây thường mưa.
  6. 沙尘暴快来了,我们必须准备。 (Shāchénbào kuài lái le, wǒmen bìxū zhǔnbèi.) - Bão cát sắp đến, chúng ta phải chuẩn bị.
  7. 这个城市的空气非常潮湿。 (Zhège chéngshì de kōngqì fēicháng cháoshī.) - Không khí ở thành phố này rất ẩm.
  8. 冬天这里很冷,常常下雪。 (Dōngtiān zhèlǐ hěn lěng, chángcháng xiàxuě.) - Mùa đông ở đây rất lạnh, thường có tuyết.
  9. 你最喜欢什么样的天气? (Nǐ zuì xǐhuān shénme yàng de tiānqì?) - Bạn thích loại thời tiết nào nhất?
  10. 明天会刮风,记得带帽子。 (Míngtiān huì guāfēng, jìde dài màozi.) - Ngày mai sẽ có gió, nhớ mang theo mũ.
  11. 那个地区的气候非常干燥。 (Nàgè dìqū de qìhòu fēicháng gānzào.) - Khí hậu khu vực đó rất khô hạn.
  12. 秋天的空气特别清爽。 (Qiūtiān de kōngqì tèbié qīngshuǎng.) - Không khí mùa thu đặc biệt trong lành.
  13. 我不喜欢闷热的天气。 (Wǒ bù xǐhuān mēnrè de tiānqì.) - Tôi không thích thời tiết oi bức.
  14. 夏天的高温让人很难受。 (Xiàtiān de gāowēn ràng rén hěn nánshòu.) - Nhiệt độ cao của mùa hè làm người ta khó chịu.
  15. 这几天的天气太凉快了。 (Zhè jǐtiān de tiānqì tài liángkuài le.) - Mấy ngày nay thời tiết thật mát mẻ.
  16. 我们明天计划去郊游,天气预报说有雷雨。 (Wǒmen míngtiān jìhuà qù jiāoyóu, tiānqì yùbào shuō yǒu léiyǔ.) - Chúng tôi dự định đi dã ngoại ngày mai, dự báo thời tiết nói sẽ có mưa giông.
  17. 今天晚上会很冷,记得多穿衣服。 (Jīntiān wǎnshàng huì hěn lěng, jìde duō chuān yīfú.) - Tối nay sẽ rất lạnh, nhớ mặc thêm quần áo.
  18. 我不习惯这里的湿气。 (Wǒ bù xíguàn zhèlǐ de shīqì.) - Tôi không quen với độ ẩm ở đây.
  19. 热带气候的特点是高温和多雨。 (Rèdài qìhòu de tèdiǎn shì gāowēn hé duōyǔ.) - Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới là nhiệt độ cao và mưa nhiều.
  20. 今天的风速很快,出门要小心。 (Jīntiān de fēngsù hěn kuài, chūmén yào xiǎoxīn.) - Hôm nay gió rất mạnh, ra ngoài phải cẩn thận.
  21. 今晚会有霜冻,小心植物。 (Jīnwǎn huì yǒu shuāngdòng, xiǎoxīn zhíwù.) - Tối nay sẽ có sương giá, cẩn thận với cây cối.
  22. 雨季已经结束,干季开始了。 (Yǔjì yǐjīng jiéshù, gānjì kāishǐ le.) - Mùa mưa đã kết thúc, mùa khô đã bắt đầu.
  23. 冬天的气温常常低于零度。 (Dōngtiān de qìwēn chángcháng dī yú língdù.) - Nhiệt độ mùa đông thường dưới 0 độ.
  24. 这个城市的气候很适合旅游。 (Zhège chéngshì de qìhòu hěn shìhé lǚyóu.) - Khí hậu của thành phố này rất thích hợp để du lịch.
  25. 气候变暖会导致冰川融化。 (Qìhòu biàn nuǎn huì dǎozhì bīngchuān rónghuà.) - Hiện tượng ấm lên toàn cầu sẽ dẫn đến sự tan chảy của các dòng băng.
  26. 那里的雨量很少,常年干旱。 (Nàlǐ de yǔliàng hěn shǎo, chángnián gānhàn.) - Lượng mưa ở đó rất ít, quanh năm khô hạn.
  27. 今晚有雷雨,记得带伞。 (Jīnwǎn yǒu léiyǔ, jìde dài sǎn.) - Tối nay có mưa giông, nhớ mang ô.
  28. 这个岛的气候四季如春。 (Zhège dǎo de qìhòu sìjì rú chūn.) - Khí hậu của hòn đảo này mát mẻ quanh năm.
  29. 我很喜欢雪花飘落的样子。 (Wǒ hěn xǐhuān xuěhuā piāoluò de yàngzi.) - Tôi rất thích ngắm cảnh tuyết rơi.
  30. 这个地方夏天非常炎热。 (Zhège dìfāng xiàtiān fēicháng yánrè.) - Nơi này mùa hè rất nóng bức.

Thành thạo tiếng Trung cùng từ vựng chủ đề Thời tiết, khí hậu


Kết luận

Việc nắm vững từ vựng và mẫu câu về thời tiết và khí hậu trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn làm phong phú thêm vốn từ của bạn trong ngữ cảnh hàng ngày. Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình, hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung tại trung tâm của chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ từ các giáo viên giàu kinh nghiệm và môi trường học tập tốt nhất.

Chia sẻ
Share Tweet Plus Pin Gmail
Từ khóa:

Tin liên quan

Hướng Dẫn Cách Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Chuẩn Nhất

3 Tips Học Tiếng Trung Có Thể Giúp Bạn Nâng Trình Hiệu Quả

Mệt Mỏi Trong Việc Chinh Phục Tiếng Đức? Bài Viết Này Sẽ Dành Cho Bạn!

Bật Mí Sự Thật Về Du Học Nghề Trung Quốc Mà Du Học Sinh Nên Biết

Top 5 Ứng Dụng Học Tiếng Trung Quốc Hay Nhất

Tin mới

Khai giảng các khóa Tin học và Ngoại ngữ tháng 9 - 2025

Tuyển Dụng: Giáo Viên Dạy Tiếng Đức Tại Hải Phòng

20+ Từ lóng tiếng Trung mà Gen Z Trung Quốc thường hay dùng

Học tiếng Đức bằng ChatGPT qua 10 Prompt (câu lệnh) mới nhất 2025

Thi chứng chỉ MOS bao nhiêu tiền - Tổng hợp lệ phí học và thi chi tiết

9+ Font chữ đẹp Tiếng Việt FREE cho Word, Powerpoint dễ cài đặt

5+ cách chỉnh sửa file PDF sang word không lỗi font, hiệu quả 100%

Đào tạo tin học văn phòng

  • - Khóa đào tạo tin học văn phòng tại Hải Phòng
  • - Đào tạo tin học văn phòng cho doanh nghiệp tại Hải Phòng
  • - Dạy Word Excel Powerpoin cấp tốc tại Hải Phòng
  • - Dạy Tin Học Văn Phòng MOS Hải Phòng
  • - Thi chứng chỉ MOS bao nhiêu tiền - Tổng hợp lệ phí học và thi chi tiết

Đào tạo ngoại ngữ

  • - Học tiếng Đức tại Hải Phòng
  • - Khóa Học Tiếng Trung Tại Hải Phòng
  • - Đào tạo tiếng Trung giao tiếp tại Hải Phòng
  • - Khóa học tiếng Hàn tại Hải Phòng
  • - Khóa học Tiếng Hàn Trung Cấp tại Hải Phòng

Khóa đào tạo khác

  • - Khóa học sửa chữa máy tính chuyên nghiệp
  • - Dạy cắt tóc chuyên nghiệp tại Hải Phòng
  • - Dạy sửa chữa điều hòa Hải Phòng
  • - Dạy trang điểm chuyên nghiệp tại Hải Phòng
  • - Học Kiếm Tiền Online MMO tại Hải Phòng

Liên hệ công ty

 Số 46 Nguyễn Tất Tố, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng.

  0392609699 - 0965113913

 daotaovieclamhp@gmail.com

 Đặng Thanh Nam

Chính sách công ty

Bảo mật thông tin | Quy chế hoạt động | Hướng dẫn đăng ký học | Hoàn Tiền

Thông tin công ty

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO AMANDA

Giấy phép ĐKKD số 0202153464

  Số 46 Nguyễn Tất Tố, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng.

  0392609699

  daotaovieclamhp@gmail.com

Facebook Fanpage

Chat Facebook
Zalo
Facebook
0392.609.699