04/10/2024 20:00 | 584 lượt xem
Thành thạo tiếng Trung cùng từ vựng chủ đề Thời tiết, khí hậu
Khi học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng về thời tiết và khí hậu là vô cùng cần thiết, giúp bạn giao tiếp tự tin trong các tình huống hàng ngày. Từ vựng chủ đề thời tiết khí hậu không chỉ giúp bạn miêu tả hiện tượng thời tiết, mà còn tạo nền tảng vững chắc để thảo luận các vấn đề môi trường, thời tiết toàn cầu. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn khám phá những từ vựng quan trọng và các mẫu câu thiết yếu trong tiếng Trung về thời tiết và khí hậu để nhanh chóng thành thạo tiếng Trung.
Từ vựng tiếng Trung mô tả thời tiết, hậu
Tiếng Trung | Nghĩa Tiếng Việt | Phiên Âm | Ví Dụ |
晴天 (qíng tiān) | Trời nắng | qíng tiān | 今天是晴天。- Hôm nay trời nắng. |
阴天 (yīn tiān) | Trời râm | yīn tiān | 明天是阴天。- Ngày mai trời râm. |
雨 (yǔ) | Mưa | yǔ | 外面下雨了。- Ngoài trời đang mưa. |
风 (fēng) | Gió | fēng | 今天风很大。- Hôm nay gió rất lớn. |
雪 (xuě) | Tuyết | xuě | 冬天经常下雪。- Mùa đông thường có tuyết. |
温暖 (wēn nuǎn) | Ấm áp | wēn nuǎn | 春天的天气很温暖。- Thời tiết mùa xuân rất ấm áp. |
寒冷 (hán lěng) | Lạnh giá | hán lěng | 今天非常寒冷。- Hôm nay rất lạnh. |
湿润 (shī rùn) | Ẩm ướt | shī rùn | 夏天这里很湿润。- Mùa hè ở đây rất ẩm ướt. |
炎热 (yán rè) | Nóng nực | yán rè | 沙漠里很炎热。- Sa mạc rất nóng nực. |
凉爽 (liáng shuǎng) | Mát mẻ | liáng shuǎng | 秋天的空气很凉爽。- Không khí mùa thu rất mát mẻ. |
晴朗 (qíng lǎng) | Trời trong | qíng lǎng | 今天的天空非常晴朗。- Hôm nay bầu trời rất trong. |
闷热 (mēn rè) | Oi bức | mēn rè | 这个房间很闷热。- Căn phòng này rất oi bức. |
凉快 (liáng kuài) | Dễ chịu, mát mẻ | liáng kuài | 晚上天气凉快了。- Thời tiết ban đêm dễ chịu hơn. |
多云 (duō yún) | Nhiều mây | duō yún | 今天是多云的天气。- Hôm nay trời nhiều mây. |
天气 (tiān qì) | Thời tiết | tiān qì | 今天的天气很好。- Thời tiết hôm nay rất đẹp. |
Từ vựng tiếng Trung về các loại thời tiết và khí hậu
Tiếng Trung | Nghĩa Tiếng Việt | Phiên Âm | Ví Dụ |
气候 (qì hòu) | Khí hậu | qì hòu | 热带气候 - Khí hậu nhiệt đới. |
雾 (wù) | Sương mù | wù | 早晨有很多雾。- Buổi sáng có nhiều sương mù. |
冰雹 (bīng báo) | Mưa đá | bīng báo | 昨天下了冰雹。- Hôm qua có mưa đá. |
台风 (tái fēng) | Bão | tái fēng | 台风即将来临。- Bão sắp tới. |
沙尘暴 (shā chén bào) | Bão cát | shā chén bào | 沙尘暴非常危险。- Bão cát rất nguy hiểm. |
雷雨 (léi yǔ) | Mưa giông | léi yǔ | 晚上会有雷雨。- Tối nay sẽ có mưa giông. |
龙卷风 (lóng juǎn fēng) | Lốc xoáy | lóng juǎn fēng | 龙卷风摧毁了村庄。- Lốc xoáy đã tàn phá ngôi làng. |
雪崩 (xuě bēng) | Lở tuyết | xuě bēng | 雪崩阻挡了道路。- Tuyết lở đã chặn đường. |
霜冻 (shuāng dòng) | Sương giá | shuāng dòng | 今晚会有霜冻。- Tối nay sẽ có sương giá. |
高温 (gāo wēn) | Nhiệt độ cao | gāo wēn | 这个夏天的高温创纪录。- Nhiệt độ cao mùa hè này đạt kỷ lục. |
低温 (dī wēn) | Nhiệt độ thấp | dī wēn | 北方的冬天低温很多。- Mùa đông ở miền Bắc rất lạnh. |
干燥 (gān zào) | Khô hạn | gān zào | 沙漠地区很干燥。- Khu vực sa mạc rất khô hạn. |
潮湿 (cháo shī) | Ẩm thấp | cháo shī | 夏天这里特别潮湿。- Mùa hè ở đây rất ẩm thấp. |
雨季 (yǔ jì) | Mùa mưa | yǔ jì | 东南亚的雨季很长。- Mùa mưa ở Đông Nam Á kéo dài. |
干季 (gān jì) | Mùa khô | gān jì | 干季没有多少雨水。- Mùa khô có ít mưa. |
极地气候 (jí dì qì hòu) | Khí hậu cực | jí dì qì hòu | 极地气候非常寒冷。- Khí hậu vùng cực rất lạnh. |
热带 (rè dài) | Nhiệt đới | rè dài | 热带地区的气候湿润。- Khí hậu ở khu vực nhiệt đới ẩm ướt. |
温带 (wēn dài) | Ôn đới | wēn dài | 温带的四季分明。- Khí hậu ôn đới có bốn mùa rõ rệt. |
赤道 (chì dào) | Xích đạo | chì dào | 赤道附近的气候炎热。- Khí hậu gần xích đạo rất nóng. |
高山气候 (gāo shān qì hòu) | Khí hậu núi cao | gāo shān qì hòu | 高山气候变化快。- Khí hậu núi cao thay đổi nhanh. |
Mẫu câu tiếng Trung sử dụng Từ vựng chủ đề thời tiết, khí hậu
- 今天的天气怎么样? (Jīntiān de tiānqì zěnmeyàng?) - Thời tiết hôm nay thế nào?
- 明天会下雨吗? (Míngtiān huì xiàyǔ ma?) - Ngày mai có mưa không?
- 今天的气温是多少? (Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo?) - Nhiệt độ hôm nay bao nhiêu?
- 我们出去的时候会有风吗? (Wǒmen chūqù de shíhòu huì yǒu fēng ma?) - Khi chúng ta ra ngoài sẽ có gió không?
- 夏天这里经常下雨。 (Xiàtiān zhèlǐ jīngcháng xiàyǔ.) - Mùa hè ở đây thường mưa.
- 沙尘暴快来了,我们必须准备。 (Shāchénbào kuài lái le, wǒmen bìxū zhǔnbèi.) - Bão cát sắp đến, chúng ta phải chuẩn bị.
- 这个城市的空气非常潮湿。 (Zhège chéngshì de kōngqì fēicháng cháoshī.) - Không khí ở thành phố này rất ẩm.
- 冬天这里很冷,常常下雪。 (Dōngtiān zhèlǐ hěn lěng, chángcháng xiàxuě.) - Mùa đông ở đây rất lạnh, thường có tuyết.
- 你最喜欢什么样的天气? (Nǐ zuì xǐhuān shénme yàng de tiānqì?) - Bạn thích loại thời tiết nào nhất?
- 明天会刮风,记得带帽子。 (Míngtiān huì guāfēng, jìde dài màozi.) - Ngày mai sẽ có gió, nhớ mang theo mũ.
- 那个地区的气候非常干燥。 (Nàgè dìqū de qìhòu fēicháng gānzào.) - Khí hậu khu vực đó rất khô hạn.
- 秋天的空气特别清爽。 (Qiūtiān de kōngqì tèbié qīngshuǎng.) - Không khí mùa thu đặc biệt trong lành.
- 我不喜欢闷热的天气。 (Wǒ bù xǐhuān mēnrè de tiānqì.) - Tôi không thích thời tiết oi bức.
- 夏天的高温让人很难受。 (Xiàtiān de gāowēn ràng rén hěn nánshòu.) - Nhiệt độ cao của mùa hè làm người ta khó chịu.
- 这几天的天气太凉快了。 (Zhè jǐtiān de tiānqì tài liángkuài le.) - Mấy ngày nay thời tiết thật mát mẻ.
- 我们明天计划去郊游,天气预报说有雷雨。 (Wǒmen míngtiān jìhuà qù jiāoyóu, tiānqì yùbào shuō yǒu léiyǔ.) - Chúng tôi dự định đi dã ngoại ngày mai, dự báo thời tiết nói sẽ có mưa giông.
- 今天晚上会很冷,记得多穿衣服。 (Jīntiān wǎnshàng huì hěn lěng, jìde duō chuān yīfú.) - Tối nay sẽ rất lạnh, nhớ mặc thêm quần áo.
- 我不习惯这里的湿气。 (Wǒ bù xíguàn zhèlǐ de shīqì.) - Tôi không quen với độ ẩm ở đây.
- 热带气候的特点是高温和多雨。 (Rèdài qìhòu de tèdiǎn shì gāowēn hé duōyǔ.) - Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới là nhiệt độ cao và mưa nhiều.
- 今天的风速很快,出门要小心。 (Jīntiān de fēngsù hěn kuài, chūmén yào xiǎoxīn.) - Hôm nay gió rất mạnh, ra ngoài phải cẩn thận.
- 今晚会有霜冻,小心植物。 (Jīnwǎn huì yǒu shuāngdòng, xiǎoxīn zhíwù.) - Tối nay sẽ có sương giá, cẩn thận với cây cối.
- 雨季已经结束,干季开始了。 (Yǔjì yǐjīng jiéshù, gānjì kāishǐ le.) - Mùa mưa đã kết thúc, mùa khô đã bắt đầu.
- 冬天的气温常常低于零度。 (Dōngtiān de qìwēn chángcháng dī yú língdù.) - Nhiệt độ mùa đông thường dưới 0 độ.
- 这个城市的气候很适合旅游。 (Zhège chéngshì de qìhòu hěn shìhé lǚyóu.) - Khí hậu của thành phố này rất thích hợp để du lịch.
- 气候变暖会导致冰川融化。 (Qìhòu biàn nuǎn huì dǎozhì bīngchuān rónghuà.) - Hiện tượng ấm lên toàn cầu sẽ dẫn đến sự tan chảy của các dòng băng.
- 那里的雨量很少,常年干旱。 (Nàlǐ de yǔliàng hěn shǎo, chángnián gānhàn.) - Lượng mưa ở đó rất ít, quanh năm khô hạn.
- 今晚有雷雨,记得带伞。 (Jīnwǎn yǒu léiyǔ, jìde dài sǎn.) - Tối nay có mưa giông, nhớ mang ô.
- 这个岛的气候四季如春。 (Zhège dǎo de qìhòu sìjì rú chūn.) - Khí hậu của hòn đảo này mát mẻ quanh năm.
- 我很喜欢雪花飘落的样子。 (Wǒ hěn xǐhuān xuěhuā piāoluò de yàngzi.) - Tôi rất thích ngắm cảnh tuyết rơi.
- 这个地方夏天非常炎热。 (Zhège dìfāng xiàtiān fēicháng yánrè.) - Nơi này mùa hè rất nóng bức.
Kết luận
Việc nắm vững từ vựng và mẫu câu về thời tiết và khí hậu trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn làm phong phú thêm vốn từ của bạn trong ngữ cảnh hàng ngày. Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình, hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung tại trung tâm của chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ từ các giáo viên giàu kinh nghiệm và môi trường học tập tốt nhất.