23/04/2022 17:08 | 1333 lượt xem
Khám Phá Ý Nghĩa Của Các Con Số Trong Tiếng Trung
Trong cuộc sống thì điều gì cũng có những ý nghĩa khác nhau của nó. Các con số trong tiếng Trung cũng không ngoại lệ. Những con số này bạn có thể bắt gặp ở rất nhiều nơi trong xung quanh cuộc sống này như truyện ngôn tình, từ lời tỏ tình của người yêu. Nhưng có nhiều người lại chưa biết ý nghĩa của các con số đó như thế nào? Đừng lo, ngay sau đây chúng tôi sẽ giúp bạn khám phá ý nghĩa của nó qua bài viết dưới đây nhé!
Giới thiệu đôi nét về các con số trong tiếng Trung
Các con số trong tiếng Trung luôn được biết đến rộng rãi trong cộng đồng. Đây là một khoa học khám phá bản thân thông qua những con số. Các con số trong tiếng Trung như một dạng đọc vị về số, giải mã những tín hiệu mà cuộc sống muốn gửi đến cho mọi người bằng cách thức riêng, huyền bí kèm với từng cá thể con người trong đời sống này.
Ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung
Mỗi một con số đều có những ý nghĩa riêng, đặc biệt của nó. Dưới đây là ý nghĩa của các con số đặc biệt trong tiếng Trung
1.Ý nghĩa các số từ 0 đến 9
Số 0: 零 (líng): Bạn, anh, chị…
Số 1: 一幺 (yīyāo): Bạn, anh, chị…muốn
Số 2: 二 (èr): Yêu
Số 3: 三 (sān): Nhớ, Sinh, đời
Số 4: 四 (sì): Tử, chết, Thế gian, đời người, Tư (tương tư)
Số 5: 五 (wǔ ): Tôi, anh, em
Số 6: 六 (liù): Lộc
Số 7: 七 (qī ): Hôn
Số 8: 八 (bā) : phát tài phát lộc, Ôm, Ở bên, đồng hành, đi nhé
Số 9: 九 (jiǔ): Vĩnh cửa, Cầu mong, Tay
2.Ý nghĩa con số bắt đầu bằng số 0
098: 你走吧 (nǐ zǒu ba): Anh đi đi
095: 你找我 (nǐ zhǎo wǒ): Bạn tìm tôi?
0437: 你是神经 (nǐ shì shénjīng): Cậu là đồ thần kinh
04535: 你是否想我 (nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ tôi không
04551: 你是我唯一 (nǐ shì wǒ wéiyī): Em là duy nhất với anh
0456: 你是我的 (nǐ shì wǒ de): Em là của tôi
0457: 你是我妻 (nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
065: 原谅我 (yuánliàng wǒ): Tha thứ cho tôi
3.Ý nghĩa con số bắt đầu bằng số 1
1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp
1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) : Yêu em trọn đời trọn kiếp
1372: 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn.): Đồng lòng tình nguyện
1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em
1414: 要死要死 (Yàosǐ yàosǐ.): Muốn chết
147: 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời
1573: 一往情深 (Yīwǎngqíngshēn): Tình sâu như một
1589854: 要我发,就发五次 (Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì): Muốn anh gửi, anh sẽ gửi 5 lần
1711: 一心一意 (Yīxīnyīyì): Một lòng một dạ
4.Ý nghĩa con số bắt đầu bằng số 2
246: 饿死了 (È sǐle.): Đói chết mất
246437: 爱是如此神奇 (Ài shì rúcǐ shénqí.): Tình yêu thần kỳ đến vậy
25184: 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé
25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này
25910: 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút
25965: 爱我就留我 (Ài wǒ jiù liú wǒ.): Yêu anh hãy giữ anh lại
259695: 爱我就了解我 (Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ.): Yêu anh thì hiểu cho anh
259758: 爱我就娶我吧 (Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.): Yêu anh thì lấy anh nhé?
2627: 爱来爱去 (Ài lái ài qù.): Yêu đi yêu lại
282: 饿不饿 (È bù è.): Đói không?
256895: 你是可爱的小狗 (Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.): Em là con cún nhỏ của anh
4.Ý nghĩa con số bắt đầu bằng số 3
300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó): Nhớ em quá
30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ): Nhớ em thì hãy yêu em
3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng): Nhớ em cả đời
310: 先依你 (Xiān yī nǐ) :Theo ý em trước
32062 : 想念你的爱 (Xiǎngniàn nǐ de ài): Nhớ đến tình yêu của em
3399: 长长久久 (Zhǎng cháng jiǔjiǔ): Rất lâu
356: 上网啦 (Shàngwǎng la): Lên mạng đi
3731: 真心真意 (Zhēnxīn zhēnyì): thành tâm thành ý
5.Ý nghĩa con số bắt đầu bằng số 4
440: 谢谢你 (xièxiè nǐ): Cảm ơn bạn
4456: 速速回来 (sù sù huí lái): Vội vàng trở lại
456: 是我啦 (shì wǒ la): Là anh đây
4980: 只有为你 (zhǐyǒu wéi nǐ): Chỉ có vì em
460: 想念你 (xiǎngniàn nǐ): Nhớ thương em
48: 是吧 (shì ba): Đúng vậy
6.Ý nghĩa con số bắt đầu bằng số 5
51396: 我要睡觉了 (Wǒ yào shuìjiàole): Tôi muốn đi ngủ
514: 无意思 Wú yìsi: (Không có ý gì)
515206: 我已不爱你了 (Wǒ yǐ bù ài nǐle): Anh không yêu em nữa rồi
5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ): Anh yêu em đến chết
521: 我愿意 (Wǒ yuànyì): Anh nguyện ý
7.Ý nghĩa con số bắt đầu bằng số 6
609: 到永久 (Dào yǒngjiǔ.): Đến vĩnh viễn
6120: 懒得理你 (Lǎndé lǐ nǐ.): rảnh mà để ý đến anh
6785753: 老地方不见不散 (Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.): Chỗ cũ không gặp không về
6868: 溜吧溜吧 (Liū ba liū ba.): Chuồn thôi, chuồn thôi
687: 对不起 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi
6699: 顺顺利利 (Shùn shùnlì lì): Thuận lợi thuận lợi
8.Ý nghĩa con số bắt đầu bằng số 7
70626: 请你留下来 (Qǐng nǐ liú xiàlái): Mong em hãy ở lại
7087: 请你别走 (Qǐng nǐ bié zǒu): Mong em đừng đi
70885: 请你帮帮我 (Qǐng nǐ bāng bāng wǒ): Mong em giúp anh
721: 亲爱你 (Qīn’ài nǐ): Em yêu
729: 去喝酒 (Qù hējiǔ): Đi uống rượu
7319: 天长地久 (Tiānchángdìjiǔ): Thiên trường địa cửu
74520 : 其实我爱你 (Qíshí wǒ ài nǐ): Thực ra anh yêu em
74074: 去死你去死 (Qù sǐ nǐ qù sǐ): Anh đi chết đi
74839 : 其实不想走 (Qíshí bùxiǎng zǒu): Thực ra không muốn đi
9.Ý nghĩa con số bắt đầu bằng số 8
8384: 不三不四 (Bù sān bù sì.): Vớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng
85941: 帮我告诉他 (Bāng wǒ gàosù tā.): Giúp em nói với anh ý
860: 不留你 (Bù liú nǐ.): không níu kéo anh
865: 别惹我 (Bié rě wǒ.): Đừng làm phiền anh
8716: 八格耶鲁 (Bā gé yélǔ.): Tên khốn, tên đần độn
88: Bye Bye: Tạm biệt
8834760: 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.): Tương tư chỉ vì em
898: 分手吧 (Fēnshǒu ba.): Chia tay đi
10.Ý nghĩa con số bắt đầu bằng số 9
902535: 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.): Mong em yêu anh nhớ anh
9089: 求你别走 (Qiú nǐ bié zǒu.): Mong em đừng đi
910: 就依你 (Jiù yī nǐ): Chính là em
918: 加油吧 (Jiāyóu ba.): Cố gắng lên
920: 就爱你 (Jiù ài nǐ.): Yêu em
9213: 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng.): Yêu em cả đời
9240: 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em
930: 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ.): Rất nhớ em
Qua bài viết khám phá ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung chắc hẳn ai trong chúng ta đã biết thêm được một cách biểu đạt tâm tư tình cảm của mình thông qua ý nghĩa ẩn chứa trong các con số rồi đúng chứ! Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết này.
Trung tâm ngoại ngữ tin học AMANDA Hải Phòng
Địa chỉ:46 Nguyễn Tất Tố - Kênh Dương - Q.Lê Chân - TP.Hải Phòng
Hotline: 0867 113 913 - 0392 609 699