01/04/2022 10:26
| 1256 lượt xem
Các ngày Lễ truyền thống lớn của Trung Quốc có: Tết Nguyên Đán, Tết Nguyên Tiêu, Tết Thanh Minh, Tết Đoan Ngọ, Tết Trung Thu,Lễ Thất Tịnh … Sau đây cùng mình tìm hiểu tên các ngày lễ được viết bằng Tiếng Trung nhé !!!
Ngày Quốc Khánh: 国 庆 节( 公 历) : 10月1日 guó qìng jié gōng lì 10 yuè 1 rì
Ngày Tết Ông Táo: 灶 王 节( 农 历): 腊 月23 zào wáng jié nóng lì là yuè 23 rì
Ngày Tết Nguyên Đán: 元 旦:( 公 历):1月 日 yuán dàn gōng lì 1 yuè1 rì
Ngày Tết: 春 节( 农 历): 正 月 初 一 chūn jié nóng lì zhèng yuè chū yī
Tết Nguyên Tiêu:元 宵 节(农 历): 正 月 十 五日 yuán xiāo jié nóng lì zhèng yuè shí wǔ rì
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ: 三 八 妇 女 节( 公 历):3月8日 sān bā fù nǚ jié gōng lì 3 yuè 8 rì
Ngày Tết trồng cây: 植 树 节( 公 历):3月12日 zhí shù jié gōng lì 3 yuè 12 rì
Tết Thanh Minh: 清 明 节( 公 历):4月5日 qīng míng jié gōng lì 4 yuè 5 rì
Ngày Quốc tế lao động: 国 际 劳 动 节( 公 历):5 月1日 guó jì láo dòng jié gōng lì 5 yuè 1 rì
Tết Đoan Ngọ: 端 午 节( 农 历):5月 初5 duān wǔ jié nóng lì 5 yuè chū 5
Quốc Tế Thiếu Nhi: 国 际 儿 童 节:( 公 历):6 月1日 guó jì ér tóng jié gōng lì 6 yuè 1 rì
Ngày Lễ Thất Tịnh: 七 夕 节( 农 历):7月 初7日 qī xī jié nóng lì 7 yuè chū 7
Tết Trung Thu: 中 秋 节( 农 历): 8 月15日 zhōng qiū jié nóng lì 8 yuè 15 rì
Tết Trùng Dương: 重 阳 节( 农 历):9月9日 chóng yáng jié nóng lì 9 yuè 9rì