20/07/2024 21:06 | 531 lượt xem
Các Mẫu Câu Hỏi Chỉ Đường Tiếng Trung Ai Cũng Nên Biết
Hỏi đường trong tiếng Trung tưởng chừng là một việc rất đơn giản nhưng không phải ai cũng làm được. Vậy câu hỏi chỉ đường tiếng Trung như nào cho đúng? Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu cho các bạn Các Mẫu Câu Hỏi Chỉ Đường Tiếng Trung Ai Cũng Nên Biết cùng tham khảo nhé!
Giới thiệu đôi nét về tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc hay còn gọi là tiếng Hoa, là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được nói chính thức ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và một số khu vực khác như Đài Loan và Singapore. Đây được coi là ngôn ngữ chính thức của hơn một tỷ người trên toàn thế giới.
Tiếng Trung Quốc được viết bằng chữ Hán, một hệ thống chữ viết phức tạp với hàng nghìn ký tự độc lập. Ngôn ngữ này phát triển qua nhiều thế kỷ và có nền văn hóa văn học vô cùng phong phú.
Ngữ âm của tiếng Trung phân biệt rõ ràng giữa âm cao và thấp, âm dài và ngắn. Nó cũng chứa nhiều ngữ điệu khác nhau, tạo nên sự phong phú và đa dạng trong cách biểu đạt. Đây là ngôn ngữ có lịch sử dài lâu và là cơ sở cho văn học, triết học, nghệ thuật phong phú. Nó cũng đóng vai trò quan trọng trong thương mại, giao tiếp, và khám phá văn hóa của Trung Quốc.
Mẫu câu tiếng Trung hỏi đường- chỉ đường
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
请问,去火车站怎么走? | Qǐngwèn, qù huǒchēzhàn zěnme zǒu? | Xin hỏi, để đi đến ga tàu hỏa phải đi như thế nào? |
这里有个博物馆吗? | Zhèlǐ yǒu gè bówùguǎn ma? | Ở đây có một bảo tàng không? |
我可以怎样去市中心? | Wǒ kěyǐ zěnyàng qù shì zhōngxīn? | Tôi có thể đến trung tâm thành phố như thế nào? |
请问,这附近有超市吗? | Qǐngwèn, zhè fùjìn yǒu chāoshì ma? | Xin hỏi, xung quanh đây có siêu thị không? |
请问,去医院怎么走? | Qǐngwèn, qù yīyuàn zěnme zǒu? | Xin hỏi, để đi đến bệnh viện phải đi như thế nào? |
请问,这附近有ATM机吗? | Qǐngwèn, zhè fùjìn yǒu ATM jī ma? | Xin hỏi, xung quanh đây có máy ATM không? |
请问,附近有没有好吃的餐厅? | Qǐngwèn, fùjìn yǒu méiyǒu hǎochī de cāntīng? | Xin hỏi, gần đây có nhà hàng ngon không? |
请问,去博物馆要走多久? | Qǐngwèn, qù bówùguǎn yào zǒu duō jiǔ? | Xin hỏi, để đi đến bảo tàng mất bao lâu? |
我能坐地铁去那里吗? | Wǒ néng zuò dìtiě qù nàlǐ ma? | Tôi có thể đi bằng tàu điện ngầm đến đó không? |
请问,这里附近有公共汽车站吗? | Qǐngwèn, zhèlǐ fùjìn yǒu gōnggòng qìchē zhàn ma? | Xin hỏi, ở đây xung quanh có trạm xe buýt công cộng không? |
请问,怎么去这家饭店? | Qǐngwèn, zěnme qù zhè jiā fàndiàn? | Xin hỏi, làm thế nào để đi đến nhà hàng này? |
请问,这条街口附近有没有出租车站? | Qǐngwèn, zhè tiáo jiē kǒu fùjìn yǒu méiyǒu chūzūchē zhàn? | Xin hỏi, gần góc phố này có trạm taxi không? |
请问,你知道怎么去那个博物馆吗? | Qǐngwèn, nǐ zhīdào zěnme qù nèige bówùguǎn ma? | Xin hỏi, bạn biết cách nào để đi đến bảo tàng đó không? |
请问,去商店应该走哪条路? | Qǐngwèn, qù shāngdiàn yīnggāi zǒu nǎ tiáo lù? | Xin hỏi, để đến cửa hàng tôi nên đi đường nào? |
请问,这里有没有出租自行车的地方? | Qǐngwèn, zhèlǐ yǒu méiyǒu chūzū zìxíngchē de dìfāng? | Xin hỏi, ở đây có địa chỉ cho thuê xe đạp không? |
请问,在这里停车免费吗? | Qǐngwèn, zài zhèlǐ tíngchē miǎnfèi ma? | Xin hỏi, việc đỗ xe ở đây có miễn phí không? |
请问,这里附近有没有银行? | Qǐngwèn, zhèlǐ fùjìn yǒu méiyǒu yínháng? | Xin hỏi, ở đây xung quanh có ngân hàng không? |
请问,这附近有没有旅馆? | Qǐngwèn, zhè fùjìn yǒu méiyǒu lǚguǎn? | Xin hỏi, gần đây có khách sạn không? |
请问,去机场需要坐几站地铁? | Qǐngwèn, qù jīchǎng xūyào zuò jǐ zhàn dìtiě? | Xin hỏi, để đi đến sân bay phải đi bao nhiêu trạm tàu điện ngầm? |
请问,去图书馆应该往哪个方向走?
| Qǐngwèn, qù túshūguǎn yīnggāi wǎng nǎge fāngxiàng zǒu? | Xin hỏi, để đi đến thư viện tôi nên đi hướng nào? |
Từ vựng tiếng Trung chỉ đường
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
街道 | Jīedào | Đường phố |
交通 | Jiāotōng | Giao thông |
交通灯 | Jiāotōngdēng | Đèn giao thông |
地图 | Dìtú | Bản đồ |
方向 | Fāngxiàng | Hướng |
十字路口 | Shízì lùkǒu | Giao lộ |
交通标志
| Jiāotōng biāozhì | Dấu hiệu giao thông |
停车处
| Tíngchē chù | Chỗ đỗ xe |
站
| Zhàn | Nhà ga |
Lùxiàn - 路线 -
| Tuyến đường | |
落地 | Luòdì | Xuống đất |
草错 | Caocuò | Đường cỏ |
远车 | Yuǎnchē | Xe đi xa |
工具 | Gōngjù | Dụng cụ |
拥挤 | Yòngjì | Đông đúc |
大街 | Dàjiè | Đại lộ |
忽散 | Húsàn | Phân biệt |
跳行 | Tínxǐng | Chuyển hướng |
再途 | Zàitú | Trên đường |
旅程 | Lǚchéng | Hành trình |
Tổng kết
Hi vọng sau bài viết này, các bạn có thể trang bị cho mình một lượng kiến thức cần và đủ để vừa hỏi đường mỗi khi đến đất nước tỉ dân du lịch hoặc công tác nhé! Đừng quên đón chờ các bài khóa theo chủ đề tiếp theo của Ngoại ngữ AMANDA Hải Phòng.
Chi tiết liên hệ:
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC AMANDA
Chuyên đào tạo Tiếng Trung - Đức - Hàn - Nhật - Tin học văn phòng
* Du Học Đức - Du Học Nghề CHLB Đức
* Du học Hàn Quốc
* Phòng Tuyển Sinh
Tel: 0392.609.699 (zalo)
Địa chỉ: Số 46 Nguyễn Tất Tố, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng ( Số 46/ 80 Quán Nam )
Gmail: ngoainguamandahp@gmail.com