27/04/2022 15:33 | 1094 lượt xem
Bí Kíp Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Cực Hay
Chắc hẳn đã có những lúc các bạn tò mò nếu như tên của mình được dịch sang một ngôn ngữ khác điển hình đó là Hàn Quốc thì sẽ như thế nào đúng chứ! Việc đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn của mỗi người lại có những mục đích khác nhau. Nhưng đây là vấn đề mà nhiều người thắc mắc, đặc biệt là các bạn du học sinh. Vậy ngay sau đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn đổi tên qua bài viết dưới đây nhé!
Lý do chúng ta cần đổi tên sang tiếng Hàn
Đối với những người như các bạn như du học hay xuất khẩu lao động, những người sống và làm việc bên Hàn Quốc thì việc đổi tên sang tiếng Hàn là điều rất cần thiết.
Đầu tiên, đây sẽ là cách giúp các bạn tạo ấn tượng khi sinh sống và làm việc với người Hàn.
Ngoài ra, khi các bạn đổi tên thành tiếng Hàn cũng làm cho các bạn thích nghi với môi trường sống bên Hàn Quốc được nhanh hơn. Một điều quan trọng nữa là khi làm việc hay học tập thì việc sử dụng tên tiếng Hàn cũng dễ trao đổi công việc hơn là khi chúng ta dùng tiếng Việt.
Cách đổi họ tiếng Việt sang họ tiếng Hàn
Họ trong tiếng Việt | Họ trong tiếng Hàn | Phiên âm | Họ trong tiếng Việt | Họ trong tiếng Hàn | Phiên âm |
Trần | 없는 | Jin | Đào | 도 | Do |
Nguyễn | 옌 | Won | Trịnh | 찐 | jjin |
Lê | 려 | Ryeo | Cao | 고 | Ko(Go) |
Võ | 우 | Woo | Ngô | 오 | Oh |
Vũ | 우 | Woo | Tống | 송 | Song |
Vương | 왕 | Wang | Tôn | 손 | Son |
Phạm | 저 지르다 | Beom | Quách | 곽 | Kwak |
Lý | 이 | Lee | Phùng | 퍼프 | peopeu |
Trương | 장 | Jang | Lưu | 류 | Ryu |
Hồ | 호 | Ho | Triệu | 조 | Jo |
Dương | 양 | Yang | Văn | 문 | Moon |
Hoàng | 황 | Hwang | Mai | 지붕 | jibung |
Huỳnh | 황 | Hwang | Hồ | 호 | Ho |
Phan | 반 | Ban | Giang | 강 | Kang |
Đỗ | 도 | Do | Lương | 값 | gabs |
Cách đổi tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn chuẩn xác nhất
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Hàn | Phiên âm | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Hàn | Phiên âm |
Tú | 수 | Soo | Hà | 하 | Ha |
Tuyên | 션 | Syeon | Hải | 해 | Hae |
Tuyết | 셜 | Seol | Lợi | 리 | Ri |
Khang | 강 | Kang | Hồng | 홍 | Hong |
Khắc | 극 | Keuk | Mai | 매 | Mae |
Ly | 이 | Lee | Xuân | 봄 | Bom |
Hoa | 화 | Hwa | Tùng | 여분의 | yeobun-ui |
Linh | 신성한 | sinseonghan | Phê | 취하다 | chwihada |
Anh | 영 | Young | Như | 으 | Eu |
Tuấn | 주 | Ju | Trưởng | 셰프 | syepeu |
Khang | 좋은 | joh-eun | Phong | 풍 | Pung/Poong |
Toàn | 천 | Cheon | Ngọc | 억 | Ok |
Phương | 방 | Bang | Lan | 란 | Ran |
Du | 뒤 | Dwi | Điệp | 투석기 | tuseoggi |
Kiên | 건 | Gun | Vân | 구름 | guleum |
Liễu | 솜틀 | somteul | Ánh | 영 | Yeong |
Hòa | 그리다 | geulida | Phúc | 푹 | Pook |
Quyên | 견 | Kyeon | Thu | 수집 | sujib |
Sáu | 여섯 | yeoseos | Hiếu | 효 | Hyo |
Hội | 제전 | jejeon | Huệ | 혜 | Hye |
Trang | 장 | Jang | Dung | 콘텐츠 | kontencheu |
My | 미 | Mi | Dương | 긍정적 인 | geungjeongjeog in |
Mậu | Moo | 무 | Giang | 장 | Jang |
An | 안 | Ahn | Nhàn | 여유 있는 | yeoyu issneun |
Thanh | 정 | Jeong | Chiến | 전쟁 | jeonjaeng |
Thúy | 서 | Seo | Luật | 법 | beob |
Khánh | 경 | Kyung | Ngân | 은 | Eun |
Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
1.Đặt tên tiếng Hàn theo ngày sinh
1.Tae | 9. | 17.Jin | 25.Woo |
2.Bin | 10.Hye | 18.Joon | 26.Ra |
3.Won | 11.Jae | 19.Sang | 27.Kyo |
4.Hoon | 12.Ae | 20.Sun | 28.Hoon |
5.Neul | 13.Mun | 21.Ri | 29.Seok |
6. Byung | 14.Ki | 22.Ah | 30.Sub |
7.Gun | 15.Jin | 23.In | 31.Hee |
8.Sup | 16.Rim | 24.Mi |
2.Đặt tên tiếng Hàn theo tháng sinh
1.Yong | 5.Song | 9.Eun |
2.Yi | 6.Kang | 10.Soo |
3.Je | 7.Shin | 11.Ha |
4.Hye | 8.Huyn | 12.Cha |
3.Đặt tên tiếng Hàn theo số cuối cùng của năm sinh
0: Park | 5: Kang |
1: Kim | 6.Han |
2:Shin | 7.Lee |
3:Choi | 8.Sung |
4:Song | 9.Jung |
Trên đây là cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc cực hay mà chúng tôi muốn giới thiệu cho các bạn. Hy vọng với bài viết trên đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc, giúp bạn có được tên tiếng Hàn Quốc của mình. Cảm ơn các bạn đã quan tâm và theo dõi.
THAM KHẢO THÊM
>> KHÓA HỌC TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG
>> TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC TẠI HẢI PHÒNG
Chi tiết liên hệ:
Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học AMANDA
Đ/c: Số 46 Nguyễn Tất Tố - Kênh Dương - Lê Chân - Hải Phòng - SĐT: 0965 113 913 - 039 260 9699
Email: daotaovieclamhp@ gmail - Đường dây nóng: 0965 113 913 (zalo)