20/04/2022 09:50 | 2169 lượt xem
Tổng hợp những Bộ Thủ hay dùng nhất trong Tiếng Hán và cách viết
Bộ thủ trong tiếng Trung là gì?
Bộ thủ Tiếng Trung (部首) là một phần cơ bản của chữ Hán và cả chữ Nôm dùng để sắp xếp những loại chữ vuông này. Dựa theo bộ thủ, việc tra cứu chữ Hán cũng dễ dàng hơn. Tất cả chữ Hán đều phụ thuộc một trong hơn 214 bộ thủ
Tiếng Trung giờ đây đang là một loại ngôn ngữ hot được nhiều người theo học. Để học tốt tiếng Trung chúng ta cũng cần cho mình sự kiên trì, tâm huyết. Đặc biệt học tiếng Trung là cần phải có thủ thuật. Vậy thủ thuật đó là gì? Muốn biết hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Hiểu một cách đơn giản thì 50 bộ thủ chính là các chữ có ý nghĩa xuất hiện thường xuyên. Bộ thủ nó sẽ đơn giản hóa hơn khi đưa vào trong các chữ khác nhau.
Tổng hợp những Bộ Thủ hay dùng nhất trong Tiếng Hán
Các bộ thủ dưới đây trong tiếng Trung dưới đây sẽ rất giúp ích được cho người học. Cụ thể:
STT | Bộ | Phiên Âm | Số Nét | Tên Hán Việt | Ý Nghĩa |
1 | 犬 (犭) | quản | 4 | Khuyển | Con chó |
2
| 金 (钅) | jīn | 8 | Kim | Kim loại, vàng |
3
| 疒 | nǐ | 5 | Nạch | Bệnh tật |
4
| 广 | yǎn/ guǎng | 3 | nghiễm/ quảng | Mái nhà lớn |
5
| 牛 (牜) | níu | 4 | Ngưu | Trâu |
6
| 人 (亻) | rén | 2 | nhân (nhân đứng) | Người |
7
| 日 | rì | 4 | nhật, ngày | Mặt trời |
8
| 肉 | ròu | 6 | Nhục | Thịt |
9
| 肉 (月) | ròn | 6 (4) | Nhục | Xác thịt |
10
| 木 | mù | 4 | mộc, gỗ | Cây cối |
11
| 水 (氵) | shũi | 4 (3) | thuỷ (ba chấm thuỷ) | nước |
12
| 火(灬) | huõ | 4 | hỏa (bốn chấm hoả) | lửa |
13
| 糸 (糹-纟) | mì | 6 | Mịch | Sợi tơ nhỏ |
14
| 竹 | zhú | 6 | Trúc | Tre, trúc |
15
| 禾 | hé | 5 | Hòa | Lúa |
16
| 米 | mǐ | 6 | mễ | gạo |
17
| 馬( 马) | mã | 10 (3) | mã | con ngựa |
18
| 魚( 鱼) | yú | 11 (8) | Ngư | con cá |
19
| 鳥 (鸟) | nĩao | 11 (5) | Điểu | Con chim |
20
| 刀(刂) | dào | 2 | đao con dao | Con dao |
21
| 力 | lì | 2 | lực | Sức mạnh |
22
| 口 | kõu | 3 | Khẩu | cái miệng |
23
| 虫 | chóng | 6 | Trùng | Sâu bọ |
24
| 玉 | yù | 5 | ngọc, đá quý | ngọc |
25
| 田 | tián | 5 | điền | ruộng |
26
| 目 | mù | 5 | mục | mắt |
27
| 石 | shí | 5 | Thạch | đá |
28
| 雨 | yǔ | 8 | vũ | mưa |
29
| 食( 飠-饣) | shí | 9 (8 – 3) | thực | ăn |
30
| 頁 (页) | yè | 9 (6) | hiệt | đầu, trang giấy |
31
| 艸 (艹) | cǎo | 6 | thảo | cỏ |
32
| 辵 (辶 ) | chuò | 7(3) | quai xước | chợt đi chợt dừng |
33
| 彳 | chì | 3 | xích | bước chân trái |
34
| 手 (扌) | shǒu | 4 (3) | thủ (tài gảy) | tay |
35
| 土 | tǔ | 3 | thổ | đất |
36
| 大 | dà | 3 | đại | to lớn |
37
| 广 | guǎng | 3 | nghiễm | mái nhà |
38
| 心 (忄) | xīn | 4 (3) | tâm (tâm đứng) | quả tim, tâm trí, tấm lòng |
39
| 巾 | jīn | 3 | cân | cái khăn |
40
| 彡 | shān | 3 | sam | lông dài |
41
| 山 | shān | 3 | sơn | núi non |
42
| 女 | nǚ | 3 | nữ | nữ giới |
43
| 足 | zú | 7 | túv | chân, đầy đủ |
44
| 貝 (贝) | bèi | 7 (4) | bối | báu vật |
45
| 車 (车) | chē | 7 (4) | xa | chiếc xe |
46
| 攴 (攵) | pù | 4 | phộc | đánh khẽ |
47
| 囗 | wéi | 3 | vi | vây quanh |
48
| 邑 (阝) | yì | 7(2) | ấp | vùng đất, đất phong cho quan |
49
| 門 (门) | mén | 8 (3) | môn | cửa hai cánh |
50
| 衣 (衤) | yī | 6 (5) | y | áo |
Vai trò của 50 bộ thủ trong tiếng Trung
Về vai trò của 50 bộ thủ thuật trong tiếng Trung có rất nhiều, dưới đây là một số vai trò của nó:
- Thứ nhất, có bộ thủ này làm cho người học có thể viết được chữ, tra từ điển và có thể làm các công việc liên quan đến dịch thuật.
- Thứ hai, còn giúp cho người học cũng nhanh hơn, tiếp thu kiến thức hiệu quả hơn.
- Thứ ba, ghi nhớ bộ 50 thủ này sẽ làm cho các bạn không phải lo lắng gì về ngữ pháp tiếng Trung.
Trên đây là bài viết tuyệt chiêu 50 bộ thủ thuật trong tiếng Trung mà bạn cần nắm vững khi muốn học tiếng Trung. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn học tiếng Trung hiệu quả hơn. Thành thạo tiếng Trung sẽ giúp các bạn có nhiều cơ hội trong cuộc sống hơn đấy. Chúc các bạn thành công!
Trung tâm ngoại ngữ tin học AMANDA Hải Phòng
Địa chỉ:46 Nguyễn Tất Tố - Kênh Dương - Q.Lê Chân - TP.Hải Phòng
Hotline: 0867 113 913 - 0392 609 699