Các khóa đào tạo
Tin mới nhất
Học Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề - Tuyển Dụng, Xin Việc Làm
30/07/2020 11:48 | 2020-08-18 15:44:52 | 331 lượt xem
Khi đi xin việc kể cả người đã có kinh nghiệm cũng đều lo lắng không biết nhà tuyển dụng sẽ hỏi gì và mình phải trả lời sao cho tốt nhất. Nhà tuyển dụng thường đưa ra các câu hỏi hóc búa, nếu nhu ai đó không đủ bình tĩnh lại không có chuẩn bị trước thì nhất định sẽ lung túng và không trả lời khôn khéo được. Vì vậy hãy cùng Trung Tâm Đào Tạo Ngoại Ngữ Hải Phòng học kỹ bài này đi nhá vì trước hay sau bạn cũng phải đi xin việc tiếng Trung mà.
Thành công sẽ thuộc về những ai có chuẩn bị, hãy chuẩn bị cho mình thật tốt nhất.
I. Từ Vựng
1 Phỏng vấn xin việc 求职面试 Qiú zhí miàn shì
2 Tuyển dụng 招聘 zhāo pìn
3 Tuyển công nhân 招工 zhāo gōng
4 Ứng tuyển 应聘 yìng pìn
5 Được tuyển dụng 被录取 bèi lù qǔ
6 Vị trí/công việc 职位/岗位 zhíwèi/gǎng wèi
7 Họ và tên 姓名 xìng míng
8 Tuổi 岁 suì
9 Sở thích 爱好 ài hào
10 Thích 喜欢 xǐ huān
11 Yêu thích 喜爱 xǐ' ài
12 Du lịch 旅行 lǚ xíng
13 Đọc sách 看书 kàn shū
14 Thể thao(vận động)运动yùn dòng
15 Ưu điểm 优点 yōu diǎn
16 Chăm chỉ 认真 Rèn zhēn
17 Nhẫn nại 有耐心 Yǒu nài xīn
18 Có tinh thần trách nhiệm 有责任感 Yǒu zé rèn gǎn
19 Ham học hỏi 好学 hào xué
20 Tỉ mỉ 细心 xì xīn
21 Năng lực giao tiếp tốt 沟通能力好gōu tōng néng lì hǎo
22 Có thể làm việc nhóm能跟团队工作
néng gēn tuán duì gōng zuò
23 Khuyết điểm 缺点 quē diǎn
24 Sở trường 特长 tè cháng
25 Điểm yếu 弱点 ruò diǎn
26 Kinh nghiệm 经验 jīng yàn
27 Yêu cầu 要求 Yāo qiú
28 Đồng ý 同意 tóng yì
29 Đồng ý(tự nguyện) 愿意 yuàn yì
30 Tăng ca 加班 jiā bān
II. Các mẫu câu chủ đề tiếng Trung phỏng vấn xin việc
1.请你自我介绍一下儿
qǐng nǐ zì wǒ jiè shào yí xiàr .
Xin mời bạn giới thiệu về bản thân.
2.为什么我们公司应该选着你 ?
wèi shén me wǒ mēn gōng sī yīng gāi xuǎn zhe nǐ?
Tại sao công ty của chúng tôi nên chọn bạn?
==> 因为我所学的专业很符合你们
我很年轻,我想为贵公司而努力
yīn wèi wǒ suǒ xué de zhuān yè hěn fù hé nǐ men
wǒ hěn nián qīng , wǒ xiǎng wèi guì gōng sī ér nǔ lì
Bởi vì ngành tôi học rất phù hợp với yêu cầu của các ngài
Tôi còn rất trẻ , tôi muốn cố gắng nỗ lực vì quí công ty
3. 你有几年的经验了?
nǐ yǒu jǐ nián de jīng yàn le ?
Bạn có mấy năm kinh nghiệm rồi?
==> 我刚刚毕业所以经验不太多
但是我会赶快学习,努力工做,得到你的信任
wǒ gāng gāng bì yè suǒyǐ jīng yàn bú tài duō
dàn shì wǒ huì gǎn kuài xué xí , nǔ lì gōng zuò , dé dào nǐ de xìn rèn
Tôi vừa mới tốt nghiệp nên chưa có nhiều kinh nghiệm
Nhưng tôi sẽ nhanh chóng học hỏi , cố gắng làm việc để có thể nhận được sự tín nhiệm của ngài
4. 你需要你的工资是多少?
nǐ xū yào nǐ de gōng zī shì duō shǎo ?
Bạn muốn mức lương của mình là bao nhiêu?
==> 我相信公司会根据我的能力和贡献给予我适当的薪资
wǒ xiāng xìn gōng sī huì gēn jù néng lì hé gōng xiàn jǐ yǔ wǒ shì dāng de xīn zī
Tôi tin rằng công ty sẽ trả lương thoả đáng tương xứng với sức lực và khả năng của tôi.
5. 为什么你选着我们的公司?
wèi shén me nǐ xuǎn zhe wǒ men de gōng sī ?
Tại sao bạn lại chọn công ty của chúng tôi?
==> 因为我知道这个公司组织很好。在这我可以发挥自己的 技能,尽一切能力达到公司的要求。
yīn wèi wǒ zhī dào zhè ge gōng sī zǔzhī hěn hǎo . zài zhè wǒ kě yǐ fā huī zì jǐ de jì néng, jìn yí qiè néng lì dá dào gōng sī de yāo qiú .
Bởi vì tôi biết đây là 1 công ty có tổ chức tốt. Ở đây tôi có thể phát huy kỹ năng làm việc tốt nhất của mình nhằm đáp ứng yêu cầu của công ty.
6. 你在哪儿个大学毕业? 你的专业是什么?
nǐ zài nǎr ge dà xué bì yè ? nǐ de zhuān yè shì shén me ?
Bạn tốt nghiệp trường Đại học nào? Chuyên ngành của bạ là gì?
7.你的优点是什么? 缺点是什么?
nǐ de yōu diǎn shì shén me ? quē diǎn shì shén me ?
Ưu điểm của bạn là gì ? nhược điểm của bạn là gì?
==> 我的优点是老实 , 缺点是没有太多经验
如果得到公司的信任 , 我就努力工作跟同事合作好
wǒ de yōu diǎn shì lǎo shí , quē diǎn shì méi yǒu tài duō jīng yàn
rú guǒ dé dào gōng sī de xìn rèn , wǒ jiù nǔ lì gōng zuò gēn tóng shì hé zuò hǎo
Ưu điểm của tôi là thật thà , nhược điểm là không có nhiều kinh nghiệm
Nếu nhận được sự tín nhiệm của công ty tôi sẽ cố gắng làm việc , hợp tác tốt với đồng nghiệp.
==> 我有很好的沟通能力, 有意志也有责任感
我英语和汉语的听说写读技能都很好。在过去多次接触外国人我相信我可以成为一个好的翻译员。
我最大的缺点是不分辨工作和于乐。于乐的时候我也常关心工作因为我太爱工作
wǒ yǒu hěn hǎo de gōu tōng néng lì , yǒu yì zhì yě yǒu zé rèn gǎn
wǒ yīng yǔ hé hàn yǔ de tīng shuō xiě dú jì néng dōu hěn hǎo . zài guò qù duō cì jiē chù wài guó rén wǒ xiāng xìn wǒ kě yǐ chéng wéi yí ge hǎo de fān yì yuán .
wǒ zuì dà de quē diǎn shì bù fēn biàn gōng zuò hé yú lè . yú lè de shí hòu wǒ yě cháng guān xīn gōng zuò yīn wèi wǒ tài ài gōng zuò .
Tôi có kỹ năng giao tiếp tốt , có ý chí và có tinh thần trách nhiệm cao.
Kỹ năng nghe , nói , đọc , viết tiếng Anh và tiếng Hoa của tôi rất tốt.
Nhược điểm lớn nhất của tôi đó là không biết tach bạch rõ ràng công việc và giải trí. Trong lúc giải trí tôi cũng thường quan tâm tới công việc bởi vì tôi quá yêu công việc.
8.如果在工作上遇到困难?你怎么解决?
rú guǒ zài gōng zuò shàng yù dào kùn nán ? nǐ zěn me jiě jué ?
Nếu như trong công việc gặp rắc rối , bạn sẽ giải quyết như thế nào?
我就跟老板 ,同事商量 ,找到合情合理的办法
wǒ jiù gēn lǎo bǎn , tóng shì shāng liàng , zhǎo dào hé qíng hé lǐ de bàn fǎ
Tôi sẽ cùng sếp , đồng nghiệp bàn bạc để tìm ra 1 phương thức giải quyết hợp tình hợp lí nhất.
9. 谢谢你来参与这次面试三天内我们装有书信回答你
xiè xiè nǐ lái cān yù zhè cì miàn shì sān tiān nèi wǒ men zhuāng shū xìn huí dá nǐ .
Cảm ơn bạn đã đến tham dự buổi phỏng vấn này , trong vòng 3 ngày chúng tôi sẽ trả lời bạn
10. 是。谢谢您我真的很希望能在你们的公司工作。
shì . xiè xiè nín wǒ zhēn de xī wàng néng zài nǐ men gōng sī gōng zuò .
Vâng. Cảm ơn ông ( bà ) tôi rất hy vọng được làm việc trong công ty này.
Hi vọng bài viết mang đến bạn những từ vựng tiếng trung phỏng vấn xin việc thực sự cần thiết và hấp dẫn. Chúc bạn tự tin, thành công và chiến thắng !